Định nghĩa của từ allow

allowverb

cho phép, để cho

/əˈlaʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "allow" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ tiếng Anh cổ "Gülian", có nghĩa là "cho phép" hoặc "cho phép". Người ta tin rằng từ tiếng Anh cổ này có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "*guliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "götzen", có nghĩa là "cho phép" hoặc "to allow." Khi tiếng Anh phát triển, cách viết của từ "allow" đã thay đổi theo thời gian. Đến thế kỷ 15, từ này thường được sử dụng theo nghĩa "cho phép" hoặc "đồng ý". Ngày nay, "allow" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như cho phép ai đó làm điều gì đó, cho phép một hành động xảy ra hoặc thậm chí cho phép một kết quả cụ thể. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "allow" vẫn giữ nguyên: cấp phép hoặc cho phép điều gì đó xảy ra.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcho phép để cho

exampleallow to for the delays coused by bad weather: tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra

exampleafter allowing for...: sau khi đã tính đến...

exampleto allow oneself: tự cho phép mình

meaningthừa nhận, công nhận, chấp nhận

examplethe question allows of no dispute: vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả

exampleI can't allow of this noise going on: tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi

exampleto allow a request: chấp đơn

meaningcho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát

exampleto be allowed 300đ a year: mỗi năm được trợ cấp 300đ

let somebody/something do something

to let somebody/something do something; to let something happen or be done

để ai/cái gì làm gì đó; để cho một cái gì đó xảy ra hoặc được thực hiện

Ví dụ:
  • His parents won't allow him to stay out late.

    Bố mẹ anh ấy sẽ không cho phép anh ấy về muộn.

  • He allowed his mind to wander.

    Anh cho phép tâm trí mình lang thang.

  • The law allowed companies to dismiss workers without any reason.

    Luật pháp cho phép các công ty sa thải công nhân mà không cần lý do.

  • He is not allowed to stay out late.

    Anh ấy không được phép về muộn.

  • Students are only allowed to use the equipment under supervision.

    Học sinh chỉ được phép sử dụng thiết bị dưới sự giám sát.

  • This research must be allowed to continue.

    Nghiên cứu này phải được phép tiếp tục.

  • He refused to allow himself to be kept quiet.

    Anh từ chối cho phép mình được giữ im lặng.

  • She won't allow herself to be dictated to.

    Cô ấy sẽ không cho phép mình bị sai khiến.

  • Eating is not allowed in the classrooms.

    Không được phép ăn uống trong lớp học.

  • He received the maximum sentence allowed by law.

    Anh ta nhận mức án cao nhất mà pháp luật cho phép.

  • We do not allow eating in the classrooms.

    Chúng tôi không cho phép ăn uống trong lớp học.

Ví dụ bổ sung:
  • You are not allowed to ride bicycles on a motorway.

    Bạn không được phép đi xe đạp trên đường cao tốc.

  • They shouldn't be allowed to get away with it.

    Họ không được phép thoát khỏi nó.

  • This kind of activity is not legally allowed under the current rules.

    Loại hoạt động này không được phép hợp pháp theo các quy định hiện hành.

Từ, cụm từ liên quan

to let somebody have something

để ai đó có cái gì đó

Ví dụ:
  • You're allowed an hour to complete the test.

    Bạn được phép một giờ để hoàn thành bài kiểm tra.

  • I'm not allowed visitors.

    Tôi không được phép vào thăm.

  • I allow myself a treat now and then.

    Thỉnh thoảng tôi cho phép mình chiêu đãi bản thân.

  • I sometimes allow myself the luxury of a cigar.

    Đôi khi tôi cho phép mình hưởng thụ sự sang trọng của một điếu xì gà.

to let somebody/something go into, through, out of, etc. a place

để ai/cái gì đi vào, xuyên qua, ra khỏi, v.v. một nơi

Ví dụ:
  • No dogs allowed (= you cannot bring them in).

    Không cho phép chó (= bạn không thể mang chúng vào).

  • The prisoners are allowed out of their cells for two hours a day.

    Các tù nhân được phép ra khỏi phòng giam của họ hai giờ một ngày.

  • They weren't allowed into the country.

    Họ không được phép vào nước này.

  • He was knocking at the door waiting to be allowed in.

    Anh ta đang gõ cửa chờ được phép vào.

  • You won't be allowed up (= out of bed) for several days.

    Bạn sẽ không được phép thức dậy (= ra khỏi giường) trong vài ngày.

  • The crowd parted to allow her through.

    Đám đông tách ra để cho cô đi qua.

Ví dụ bổ sung:
  • Motor vehicles are not allowed in the park.

    Xe cơ giới không được phép vào công viên.

  • We aren't allowed out after 10 p.m.

    Chúng tôi không được phép ra ngoài sau 10 giờ tối.

make possible

to make something possible

để làm cho một cái gì đó có thể

Ví dụ:
  • A ramp allows easy access for wheelchairs.

    Một đoạn đường dốc cho phép xe lăn dễ dàng tiếp cận.

  • The system allows people the opportunity to browse a wide selection of books.

    Hệ thống cho phép mọi người có cơ hội duyệt qua nhiều lựa chọn sách.

  • The new technology allows users to choose exactly what they watch and when.

    Công nghệ mới cho phép người dùng chọn chính xác nội dung và thời điểm họ xem.

Ví dụ bổ sung:
  • The pressure cooker is designed to allow faster cooking at lower temperatures.

    Nồi áp suất được thiết kế để cho phép nấu nhanh hơn ở nhiệt độ thấp hơn.

  • The increased space allows powerful search features to be incorporated.

    Không gian tăng lên cho phép tích hợp các tính năng tìm kiếm mạnh mẽ.

  • The new community centre will allow people to meet up more and enjoy themselves.

    Trung tâm cộng đồng mới sẽ cho phép mọi người gặp gỡ và tận hưởng nhiều hơn.

  • Wear clothing that allows easy movement.

    Mặc quần áo cho phép di chuyển dễ dàng.

time/money/food, etc.

to make sure that you have enough of something for a particular purpose

để đảm bảo rằng bạn có đủ thứ gì đó cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • How much time would you allow for the trip?

    Bạn sẽ dành bao nhiêu thời gian cho chuyến đi?

  • You need to allow three metres of fabric for the dress.

    Bạn cần cho phép ba mét vải cho chiếc váy.

accept/admit

to accept or admit something; to agree that something is true or correct

chấp nhận hoặc thừa nhận một cái gì đó; đồng ý rằng cái gì đó là đúng hoặc đúng

Ví dụ:
  • The judge allowed my claim.

    Thẩm phán đã chấp nhận yêu cầu của tôi.

  • (= in a court of law) ‘Objection!’ ‘I'll allow it.’

    (= tại tòa án) ‘Phản đối!’ ‘Tôi sẽ cho phép điều đó.’

  • He refuses to allow that such a situation could arise.

    Anh ta từ chối cho phép một tình huống như vậy có thể phát sinh.

  • She was very helpful when my mother was ill—I'll allow you that.

    Cô ấy đã rất giúp ích khi mẹ tôi bị ốm - tôi cho phép bạn điều đó.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

allow me
used to offer help politely
  • ‘Allow me,’ he said, taking the tray from her.
  • give/allow somebody/something free/full rein | give/allow free/full rein to something
    to give somebody complete freedom of action; to allow a feeling to be expressed freely
  • The designer was given free rein.
  • The script allows full rein to her larger-than-life acting style.
  • When I paint I just give my imagination free rein.