ngoại động từ
cho phép để cho
allow to for the delays coused by bad weather: tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra
after allowing for...: sau khi đã tính đến...
to allow oneself: tự cho phép mình
thừa nhận, công nhận, chấp nhận
the question allows of no dispute: vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả
I can't allow of this noise going on: tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi
to allow a request: chấp đơn
cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát
to be allowed 300đ a year: mỗi năm được trợ cấp 300đ