to destroy something violently, especially by pulling it to pieces
phá hủy một cái gì đó một cách dữ dội, đặc biệt là bằng cách xé nó thành từng mảnh
- The dogs tore the fox apart.
Những con chó xé xác con cáo ra.
to make people in a country, an organization or other place fight or argue with each other
khiến mọi người trong một quốc gia, một tổ chức hoặc nơi khác chiến đấu hoặc tranh cãi với nhau
- Divisive politics is tearing our country apart.
Chính trị chia rẽ đang xé nát đất nước chúng ta.
to search a place, making it look untidy and causing damage
lục soát một nơi nào đó, làm cho nơi đó trông lộn xộn và gây hư hỏng
- They tore the room apart, looking for money.
Họ lục tung căn phòng để tìm tiền.
Từ, cụm từ liên quan