ngoại động từ
làm trật khớp (chân tay, máy móc...)
làm hỏng, làm trục trặc (kế hoạch, công việc)
(địa lý,địa chất) làm biến vị, làm đứt gãy (vỉa, tầng)
Default
làm hỏng, làm lệch
trật khớp
/ˈdɪsləkeɪt//ˈdɪsləʊkeɪt/Từ "dislocate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "dislocare" có nghĩa là "di chuyển ra khỏi vị trí" hoặc "di dời". Động từ này là sự kết hợp của "dis-" (có nghĩa là "ra khỏi" hoặc "xa khỏi") và "locare" (có nghĩa là "đặt"). Từ tiếng Latin "dislocare" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "dislocate", với nghĩa là "di dời hoặc tách khỏi vị trí bình thường", thường được sử dụng trong bối cảnh y tế để mô tả sự di dời của xương hoặc khớp. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các cách sử dụng tượng trưng, chẳng hạn như "phá vỡ" hoặc "làm phiền". Ngày nay, "dislocate" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm y học, thể thao và ngôn ngữ hàng ngày, để mô tả hành động di chuyển một thứ gì đó ra khỏi vị trí hoặc vị trí bình thường của nó.
ngoại động từ
làm trật khớp (chân tay, máy móc...)
làm hỏng, làm trục trặc (kế hoạch, công việc)
(địa lý,địa chất) làm biến vị, làm đứt gãy (vỉa, tầng)
Default
làm hỏng, làm lệch
to put a bone out of its normal position in a joint
đưa xương ra khỏi vị trí bình thường của nó trong khớp
Anh ấy bị trật khớp vai trong vụ tai nạn.
một ngón tay bị trật khớp
Sau vụ tai nạn xe hơi, vai của hành khách bị trật khớp và phải được nhân viên y tế cấp cứu nắn lại đúng vị trí.
Khuỷu tay của người cử tạ bị trật khớp trong lúc nâng vật nặng, khiến anh ta phải làm rơi tạ và phải tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Đầu gối của cầu thủ bóng đá bị trật khớp sau một pha vào bóng mạnh, khiến anh phải rời sân và có khả năng phải kết thúc mùa giải.
to stop a system, plan etc. from working or continuing in the normal way
ngăn chặn một hệ thống, kế hoạch, v.v. hoạt động hoặc tiếp tục theo cách bình thường
Từ, cụm từ liên quan