tính từ
loè loẹt, hào nhoáng
ornament: đồ trang trí loè loẹt
danh từ
đồ loè loẹt vô giá trị
ornament: đồ trang trí loè loẹt
Tawdry
/ˈtɔːdri//ˈtɔːdri/Từ gốc: đầu thế kỷ 17: viết tắt của ren tawdry, một loại ren lụa mịn hoặc ruy băng được đeo như vòng cổ vào thế kỷ 16–17, viết tắt của ren St Audrey: Audrey là dạng sau của Etheldrida (mất năm 679), vị thánh bảo trợ của Ely, nơi ren tawdry, cùng với hàng nhái rẻ tiền và các đồ trang sức rẻ tiền khác, theo truyền thống được bán tại hội chợ.
tính từ
loè loẹt, hào nhoáng
ornament: đồ trang trí loè loẹt
danh từ
đồ loè loẹt vô giá trị
ornament: đồ trang trí loè loẹt
intended to be bright and attractive but cheap and of low quality
nhằm mục đích sáng sủa và hấp dẫn nhưng giá rẻ và chất lượng thấp
đồ trang sức tục tĩu
Trang trí trong cửa hàng giảm giá khá lòe loẹt, với đèn neon và hoa nhựa trông đã cũ kỹ.
Bộ trang phục rẻ tiền, đính cườm của cô trông lòe loẹt và có vẻ khiến cô già đi cả chục tuổi.
Các trò chơi và giải thưởng trong lễ hội thì rẻ tiền và sến súa, với những con thú nhồi bông và đồ chơi sang trọng cỡ lớn rõ ràng là chất lượng thấp.
Những chiếc váy ren và polyester rẻ tiền trong cửa sổ cửa hàng tiết kiệm thật lòe loẹt và không hấp dẫn, với màu sắc phai và vải đã cũ.
involving low moral standards; extremely unpleasant or offensive
liên quan đến các tiêu chuẩn đạo đức thấp; cực kỳ khó chịu hoặc gây khó chịu
một chuyện dâm ô