Định nghĩa của từ sugar

sugarnoun

đường

/ˈʃʊɡə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sugar" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sācere", ám chỉ chất dạng hạt màu trắng thu được từ mía hoặc các nguồn khác. Từ tiếng Anh cổ bắt nguồn từ tiếng Phạn "śarkarā", nghĩa là "grit" hoặc "pebble", được dùng để mô tả các tinh thể đường dạng hạt cứng. Từ tiếng Phạn cũng liên quan đến từ "śarkarat", nghĩa là "nghiền" hoặc "ép", có thể ám chỉ quá trình nghiền mía để chiết xuất đường. Từ tiếng Anh cổ "sācere" cuối cùng đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "sugare", và sau đó thành từ tiếng Anh hiện đại "sugar". Trong suốt quá trình phát triển, từ "sugar" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ám ​​chỉ chất kết tinh ngọt ngào mà chúng ta sử dụng ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđường

examplegranulated sugar: đường kính

examplelump sugar: đường miếng

meaninglời đường mật, lời nịnh hót

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, xìn

type ngoại động từ

meaningbỏ đường, rắc đường; bọc đường

examplegranulated sugar: đường kính

examplelump sugar: đường miếng

meaning(nghĩa bóng) ((thường) dạng bị động) làm cho ngọt ngào, phết đường, bọc đường

namespace

a sweet substance, often in the form of white or brown crystals, made from the juices of various plants, used in cooking or to make tea, coffee, etc. sweeter

một chất ngọt, thường ở dạng tinh thể màu trắng hoặc nâu, được làm từ nước ép của nhiều loại cây khác nhau, dùng trong nấu ăn hoặc pha trà, cà phê, v.v.

Ví dụ:
  • Do you take sugar (= have it in your tea, coffee, etc.)?

    Bạn có dùng đường (= có đường trong trà, cà phê, v.v.) không?

  • Serve the cake warm or cold, sprinkled with sugar.

    Phục vụ bánh ấm hoặc lạnh, rắc đường.

  • This juice contains no added sugar.

    Nước ép này không chứa thêm đường.

  • a sugar bowl

    một bát đường

  • a sugar plantation/refinery

    một đồn điền/nhà máy lọc đường

  • He stirred another spoonful of sugar into his tea.

    Anh lại khuấy thêm một thìa đường vào trà.

Ví dụ bổ sung:
  • Bring to a boil to dissolve the sugar.

    Đun sôi để hòa tan đường.

  • Most junk food is high in sugar.

    Hầu hết đồ ăn vặt đều chứa nhiều đường.

  • a high sugar intake

    lượng đường cao

the amount of sugar that a small spoon can hold or that is contained in a small cube, added to tea, coffee, etc.

lượng đường mà một chiếc thìa nhỏ có thể chứa được hoặc lượng đường được chứa trong một viên nhỏ, thêm vào trà, cà phê, v.v.

Ví dụ:
  • How many sugars do you take in coffee?

    Bạn uống bao nhiêu đường trong cà phê?

any of various sweet substances that are found naturally in plants, fruit, etc.

bất kỳ chất ngọt nào được tìm thấy tự nhiên trong thực vật, trái cây, v.v.

Ví dụ:
  • fruit sugars

    đường trái cây

  • Fruit juices contain natural sugars.

    Nước ép trái cây có chứa đường tự nhiên.

Ví dụ bổ sung:
  • simple sugars, such as glucose

    đường đơn giản, chẳng hạn như glucose

  • Fructose is a fruit sugar.

    Fructose là một loại đường trái cây.

Từ, cụm từ liên quan

a way of addressing somebody that you like or love

một cách xưng hô với ai đó mà bạn thích hoặc yêu

Ví dụ:
  • See you later, sugar.

    Gặp lại sau nhé, cưng.