Định nghĩa của từ stripe

stripenoun

sọc, vằn, viền

/strʌɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "stripe" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ gốc là "strep", dùng để chỉ một vệt hoặc một dải màu hẹp. Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*strahtiz", có nghĩa là "strip" hoặc "band". Thuật ngữ "stripe" đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau trong suốt chiều dài lịch sử, bao gồm cả khi nói đến vải, chẳng hạn như sọc trên cờ hoặc đồng phục. Trong huy hiệu học, một sọc dùng để chỉ một dải hoặc một dải màu nằm ngang trên huy hiệu. Theo nghĩa chung hơn, một sọc có thể dùng để chỉ bất kỳ dấu hoặc dải dài, hẹp nào, chẳng hạn như một sọc sơn trên tường hoặc một sọc cỏ trên sân bóng đá. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "stripe" đã thay đổi, nhưng khái niệm cơ bản về một dải màu hẹp hoặc vệt màu vẫn giữ nguyên.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsọc, vằn

exampleblack with a red stripe: đen có đường sọc đỏ

meaning(quân sự) quân hàm, lon

exampleto get a stripe: được đề bạt, được thăng cấp

exampleto lose a stripe: bị hạ cấp

meaning(số nhiều) (thông tục) con hổ

namespace

a long narrow line of colour, that is a different colour from the areas next to it

một đường màu dài hẹp, có màu khác với các vùng bên cạnh nó

Ví dụ:
  • a zebra’s black and white stripes

    sọc đen trắng của ngựa vằn

  • a white tablecloth with red stripes

    một chiếc khăn trải bàn màu trắng có sọc đỏ

Ví dụ bổ sung:
  • The butterfly is black and white with a blue stripe running down each wing.

    Con bướm có màu đen và trắng với một sọc xanh chạy dọc mỗi cánh.

  • The toad has a distinctive yellow stripe down its back.

    Con cóc này có một sọc vàng đặc trưng chạy dọc lưng.

  • He was wearing a grey shirt with white stripes.

    Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi màu xám có sọc trắng.

Từ, cụm từ liên quan

a narrow piece of cloth, often in the shape of a V, that is worn on the uniform of a soldier or police officer to show their rank

một mảnh vải hẹp, thường có hình chữ V, được mặc trên đồng phục của quân nhân hoặc cảnh sát để thể hiện cấp bậc của họ

Ví dụ:
  • a uniform with a sergeant’s stripes on the sleeve

    đồng phục có sọc trung sĩ trên tay áo

a type, category or opinion

một loại, thể loại hoặc ý kiến

Ví dụ:
  • politicians of every stripe

    chính trị gia của mọi sọc

  • commentators of all political stripes

    nhà bình luận của tất cả các sọc chính trị

  • She's an educator of a very different stripe.

    Cô ấy là một nhà giáo dục thuộc một lĩnh vực rất khác.

  • They are not all of one stripe.

    Chúng không phải tất cả đều có một sọc.

Thành ngữ

earn your stripes
(informal)to get a position or reputation you deserve through work or achievements
  • If you want to earn your stripes in journalism, you need to start at the bottom.
  • With elite football, you really do have to earn your stripes.