Định nghĩa của từ prisoner

prisonernoun

tù nhân

/ˈprɪznə//ˈprɪzənə/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "prisoner" có từ thế kỷ 14. Từ "prisonere" trong tiếng Anh trung đại bắt nguồn từ "prisonier" trong tiếng Pháp cổ, có nguồn gốc từ tiếng Latin "redditus", có nghĩa là "bị bắt đi" hoặc "bị giam giữ". Trong tiếng Latin, "redditus" cũng được dùng để mô tả tù nhân quân sự hoặc nô lệ. Từ "prisoner" ban đầu dùng để chỉ một người bị bắt làm tù binh trong chiến tranh hoặc bị kẻ thù bắt giữ. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao hàm bất kỳ ai bị bắt làm tù binh, dù là bằng vũ lực, ngoại giao hay hình phạt. Ngày nay, từ này bao hàm nhiều cá nhân bị giam giữ trái với ý muốn của họ, bao gồm cả những người trong các cơ sở cải tạo, giam giữ hoặc bị quản thúc tại gia. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng khái niệm cốt lõi là "bị bắt đi" hoặc "bị giam giữ" vẫn là trọng tâm của từ "prisoner."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt

examplepolitical prisoner; state prisoner of state: tù chính trị

exampleto take someone prisoner: bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh

exampleprisoner at the bar: tù phạm bị đem ra xét xử

meaningtù binh ((cũng) prisoner of war)

meaningđược một người đàn bà hứa lấy

namespace

a person who is kept in prison as a punishment, or while they are waiting for trial

người bị giam giữ như một hình phạt hoặc trong khi chờ xét xử

Ví dụ:
  • The number of prisoners serving life sentences has fallen.

    Số tù nhân chấp hành án chung thân đã giảm.

  • They called for the prisoners to be released.

    Họ kêu gọi thả tù nhân.

  • They are demanding the release of all political prisoners.

    Họ đang yêu cầu thả tất cả tù nhân chính trị.

  • international minimum standards for the treatment of prisoners

    Tiêu chuẩn tối thiểu quốc tế về đối xử với tù nhân

  • John was sentenced to 10 years in prison for embezzling company funds.

    John bị kết án 10 năm tù vì tội biển thủ tiền công ty.

Ví dụ bổ sung:
  • Over 2 million prisoners are currently incarcerated in the US.

    Hiện nay có hơn 2 triệu tù nhân đang bị giam giữ tại Hoa Kỳ.

  • They were allowed only limited contact with their fellow prisoners.

    Họ chỉ được phép tiếp xúc hạn chế với các bạn tù của mình.

a person who has been captured, for example by an enemy, and is being kept somewhere

một người đã bị kẻ thù bắt giữ, ví dụ, và đang bị giữ ở đâu đó

Ví dụ:
  • He was taken prisoner by rebel soldiers.

    Ông bị quân nổi dậy bắt làm tù binh.

  • They are holding her prisoner and demanding a large ransom.

    Họ đang giam giữ cô làm tù nhân và đòi một khoản tiền chuộc lớn.

  • For three days they kept him a prisoner.

    Trong ba ngày họ giữ anh ta làm tù nhân.

  • She is afraid to go out and has become a virtual prisoner in her own home.

    Cô sợ ra ngoài và trở thành tù nhân ảo trong chính ngôi nhà của mình.

  • He was a prisoner of his own ignorance.

    Anh ta là tù nhân của sự thiếu hiểu biết của chính mình.

Ví dụ bổ sung:
  • They had captured over 100 prisoners.

    Họ đã bắt được hơn 100 tù nhân.

  • They were kept prisoner for eight months in a tiny flat.

    Họ bị giam giữ tám tháng trong một căn hộ nhỏ.

Từ, cụm từ liên quan