Định nghĩa của từ candy cane

candy canenoun

kẹo mía

/ˈkændi keɪn//ˈkændi keɪn/

Nguồn gốc của từ "candy cane" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 19 khi một nhà sản xuất kẹo ở Indiana, Hoa Kỳ tên là Bob McCormack, lần đầu tiên bắt đầu sản xuất chúng để bán trong mùa Giáng sinh. Tuy nhiên, nguồn gốc của loại kẹo này lại bắt nguồn từ xa hơn nhiều. Hình dạng của cây kẹo gậy, như chúng ta biết ngày nay, được cho là mô tả cây gậy chăn cừu từ câu chuyện trong Kinh thánh về sự ra đời của Chúa Jesus, nơi những người chăn cừu đang canh đàn cừu của họ vào ban đêm. Đường cong của cây kẹo gậy tượng trưng cho phần cong của cây gậy chăn cừu, trong khi ba sọc tượng trưng cho Chúa Ba Ngôi - Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh Thần. Đối với tên gọi "candy cane,", người ta cho rằng nó bắt nguồn từ hình dạng của chính viên kẹo, giống như cây gậy chăn cừu hoặc cây kẹo gậy, cũng là một loại gậy chống. Ngoài ra, một số người tin rằng thuật ngữ "candy" có thể là một từ tiếng Anh cổ "canody" có nghĩa là ngọt ngào. Bất kể nguồn gốc chính xác là gì, câu chuyện thú vị đằng sau hình dạng của kẹo que và số phận tên gọi của nó khiến nó trở thành món ăn thú vị trong mùa lễ, bắt đầu từ tháng 11, đặc biệt là đối với những người thích món ăn ngọt ngào có hương bạc hà này.

namespace
Ví dụ:
  • She hung candy canes on the Christmas tree as little stocking stuffers for her family.

    Cô ấy treo những cây kẹo gậy trên cây thông Noel như những món quà nhỏ nhét vào tất cho gia đình mình.

  • The candy store displayed candy canes in a jar for customers to see their true red and white striped beauty.

    Cửa hàng kẹo trưng bày những cây kẹo que trong lọ để khách hàng chiêm ngưỡng vẻ đẹp thực sự của những cây kẹo sọc đỏ và trắng.

  • The bakery sold candy cane bark with the crunchy peppermints mixed into rich chocolate squares.

    Tiệm bánh bán vỏ kẹo mía với bạc hà giòn trộn vào những miếng sô cô la vuông béo ngậy.

  • The bartender crushed candy canes for the perfect holiday rim on the margarita glass.

    Người pha chế nghiền nát kẹo que để tạo thành viền ly margarita hoàn hảo cho ngày lễ.

  • The decorator wrapped candy canes into a festive wreath to hang on the door during the holiday season.

    Người trang trí đã gói những cây kẹo thành vòng hoa lễ hội để treo trên cửa trong mùa lễ.

  • The dentist reluctantly handed out candy canes as treats for the kids who came to his office for routine checkups.

    Vị nha sĩ miễn cưỡng phát kẹo gậy làm phần thưởng cho những đứa trẻ đến phòng khám của ông để kiểm tra sức khỏe định kỳ.

  • The cook baked candy cane cookies by mixing crushed peppermints into sugar cookie dough.

    Người đầu bếp nướng bánh quy kẹo mía bằng cách trộn bạc hà nghiền nát vào bột bánh quy đường.

  • The barista topped the hot chocolate with a peppermint candy cane for a deliciously festive drink.

    Người pha chế phủ một viên kẹo bạc hà lên trên sô-cô-la nóng để tạo nên một thức uống thơm ngon, đậm đà hương vị lễ hội.

  • The store sold candy cane flavored syrup to add to hot drinks or pour over ice cream for a refreshing treat.

    Cửa hàng bán siro hương kẹo mía để thêm vào đồ uống nóng hoặc rưới lên kem để có món ăn giải khát mát lạnh.

  • The farmer market sold candy cane farm fresh apples for a sweet crunchy take on the classic candy.

    Chợ nông sản bán táo tươi từ trang trại kẹo mía để tạo nên hương vị giòn ngọt của loại kẹo cổ điển.