Định nghĩa của từ string

stringnoun

dây, sợi dây

/strɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "string" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "string" hoặc "strang", có nghĩa là "kéo căng" hoặc "kéo chặt". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*strangiz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*streg-", có nghĩa là "kéo" hoặc "kéo". Trong tiếng Anh cổ, từ "string" dùng để chỉ một sợi dây, sợi thừng hoặc sợi chỉ, có thể là vì chúng được dùng để kéo căng hoặc kéo chặt mọi thứ. Theo thời gian, ý nghĩa của "string" được mở rộng để bao gồm các dây đàn (như dây đàn violin) và thậm chí cả các khái niệm lập trình máy tính như chuỗi mã. Vì vậy, lần tới khi bạn buộc dây giày hoặc chơi một nhạc cụ, hãy nhớ nguồn gốc của từ "string" - tất cả đều liên quan đến việc kéo căng và kéo chặt mọi thứ!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdây, băng, dải

meaningthớ (thịt...); xơ (đậu...)

meaningdây đàn

examplehighly strung nerves: thần kinh quá căng thẳng

exampleto touch the strings: đánh đàn

type ngoại động từ strung

meaningbuộc bằng dây, treo bằng dây

meaninglên (dây đàn); căng (dây)

meaning((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng)

examplehighly strung nerves: thần kinh quá căng thẳng

exampleto touch the strings: đánh đàn

for tying/fastening

long, thin material used for tying things together, made of several threads that have been twisted together; a piece of string used to fasten or pull something or keep something in place

vật liệu dài và mỏng dùng để buộc các đồ vật lại với nhau, được làm từ nhiều sợi chỉ xoắn lại với nhau; một đoạn dây dùng để buộc chặt hoặc kéo một cái gì đó hoặc giữ một cái gì đó tại chỗ

Ví dụ:
  • a piece/length/ball of string

    một đoạn/chiều dài/cuộn dây

  • He wrapped the package in brown paper and tied it with string.

    Anh gói gói hàng bằng giấy màu nâu và buộc bằng dây.

  • The key is hanging on a string by the door.

    Chìa khóa được treo trên sợi dây cạnh cửa.

Ví dụ bổ sung:
  • He pulled the string tight.

    Anh kéo sợi dây thật chặt.

  • I cut a length of string to tie up the package.

    Tôi cắt một đoạn dây dài để buộc gói hàng.

  • There's a knot in the string.

    Có một nút thắt trong sợi dây.

  • Tie the string around the parcel.

    Buộc dây xung quanh bưu kiện.

  • He wound the string into a ball.

    Anh ta quấn sợi dây thành một quả bóng.

Từ, cụm từ liên quan

things joined

a set or series of things that are joined together, for example on a string

một tập hợp hoặc một loạt những thứ được nối với nhau, ví dụ như trên một chuỗi

Ví dụ:
  • a string of pearls

    một chuỗi ngọc trai

  • The molecules join together to form long strings.

    Các phân tử liên kết với nhau tạo thành chuỗi dài.

series

a series of things or people that come closely one after another

một loạt sự vật hoặc con người đến gần nhau

Ví dụ:
  • The band had a string of hits in the nineties.

    Ban nhạc có hàng loạt bản hit vào những năm 1990.

  • He owns a string of racing stables.

    Anh ta sở hữu một chuỗi chuồng ngựa đua.

Ví dụ bổ sung:
  • There's been a whole string of accidents at that corner.

    Đã có một chuỗi tai nạn ở góc đường đó.

  • This is the latest in a string of scandals associated with the president.

    Đây là vụ mới nhất trong một loạt vụ bê bối liên quan đến tổng thống.

  • a tennis player with a long string of successes on grass courts

    một tay vợt có chuỗi thành công dài trên sân cỏ

  • After winning a string of elections, the party suddenly went into decline.

    Sau khi giành chiến thắng trong một loạt cuộc bầu cử, đảng đột nhiên suy thoái.

  • He had a whole string of broken relationships in his past.

    Anh ấy từng có hàng loạt mối tình tan vỡ trong quá khứ.

computing

a series of characters (= letters, numbers, etc.)

một chuỗi ký tự (= chữ cái, số, v.v.)

Ví dụ:
  • to key in/enter a search string

    để nhập/nhập chuỗi tìm kiếm

musical instruments

a tightly stretched piece of wire, nylon, or catgut on a musical instrument, that produces a musical note when the instrument is played

một đoạn dây, nylon hoặc catgut được căng chặt trên một nhạc cụ, tạo ra một nốt nhạc khi nhạc cụ được chơi

Ví dụ:
  • Play it on the G string.

    Chơi nó trên dây G.

the group of musical instruments in an orchestra that have strings, for example violins; the people who play them

nhóm nhạc cụ trong dàn nhạc có dây, ví dụ như violin; những người chơi chúng

Ví dụ:
  • The opening theme is taken up by the strings.

    Chủ đề mở đầu được lấy bằng dây.

Từ, cụm từ liên quan

on tennis racket

any of the tightly stretched pieces of nylon or natural gut in a racket, used for hitting balls in tennis and some other sports

bất kỳ miếng nylon hoặc ruột tự nhiên được kéo căng chặt nào trong vợt, được sử dụng để đánh bóng trong quần vợt và một số môn thể thao khác

conditions

special conditions or limits

điều kiện hoặc giới hạn đặc biệt

Ví dụ:
  • Major loans like these always come with strings.

    Những khoản vay lớn như thế này luôn đi kèm với những ràng buộc.

  • It's a business proposition, pure and simple. No strings attached.

    Đó là một đề xuất kinh doanh, thuần túy và đơn giản. Không có chuỗi đính kèm.

Thành ngữ

(tied to) somebody’s apron strings
(too much under) the influence and control of somebody
  • The British prime minister is too apt to cling to Washington's apron strings.
  • have another string/more strings to your bow
    (British English)to have more than one skill or plan that you can use if you need to
  • The exhibition shows that he has other strings to his artistic bow.
  • how long is a piece of string?
    (British English, informal)used to say that there is no definite answer to a question
  • ‘How long will it take?’ ‘How long's a piece of string?’
  • pull strings (for somebody)
    (informal)to use your influence in order to get an advantage for somebody
    pull the strings
    to control events or the actions of other people