danh từ
dây, băng, dải
thớ (thịt...); xơ (đậu...)
dây đàn
highly strung nerves: thần kinh quá căng thẳng
to touch the strings: đánh đàn
ngoại động từ strung
buộc bằng dây, treo bằng dây
lên (dây đàn); căng (dây)
((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng)
highly strung nerves: thần kinh quá căng thẳng
to touch the strings: đánh đàn