Định nghĩa của từ brass

brassnoun

(nhóm) nhạc cụ bằng đồng

/brɑːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "brass" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ hợp kim kim loại là sự kết hợp của đồng và kẽm. Thuật ngữ "brass" bắt nguồn từ một từ tiếng Pháp cổ "brasse," có nguồn gốc từ tiếng Latin "brassica," có nghĩa là "bắp cải". Điều này có vẻ không liên quan, nhưng vào thế kỷ 14, những công nhân xử lý đồng thau nóng thường đeo găng tay bảo vệ làm bằng lá bắp cải để tránh bị bỏng. Do đó, thuật ngữ "brass" đã gắn liền với kim loại này và đến thế kỷ 15, nó đã trở thành thuật ngữ chuẩn cho hợp kim này. Ngày nay, "brass" dùng để chỉ kim loại này cũng như các ứng dụng phổ biến của nó như nhạc cụ, đồ đạc và phần cứng. Ai mà biết được bắp cải lại đóng vai trò trong lịch sử của vật liệu được sử dụng phổ biến này?

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđồng thau

meaningđồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ

meaning(the brass) (âm nhạc) kèn đồng

type tính từ

meaningbằng đồng thau

meaningđi vào vấn đề cụ thể

metal

a bright yellow metal made by mixing copper and zinc; objects made of brass

một kim loại màu vàng sáng được làm bằng cách trộn đồng và kẽm; đồ vật làm bằng đồng thau

Ví dụ:
  • solid brass fittings/door handles

    phụ kiện/tay nắm cửa bằng đồng nguyên khối

  • a brass plate (= a sign outside a building giving the name and profession of the person who works there)

    một tấm đồng thau (= một tấm biển bên ngoài tòa nhà ghi tên và nghề nghiệp của người làm việc ở đó)

  • to clean/polish the brass

    để làm sạch/đánh bóng đồ đồng

  • candlesticks made of solid brass

    chân nến được làm bằng đồng thau nguyên khối

musical instruments

the musical instruments made of metal, such as trumpets or French horns, that form a band or section of an orchestra; the people who play them

các nhạc cụ làm bằng kim loại, chẳng hạn như kèn trumpet hoặc kèn Pháp, tạo thành một ban nhạc hoặc một phần của dàn nhạc; những người chơi chúng

Ví dụ:
  • music for piano, strings and brass

    âm nhạc cho piano, dây và kèn đồng

  • the brass section of the orchestra

    phần kèn đồng của dàn nhạc

Từ, cụm từ liên quan

for a horse

a decorated piece of brass used as an attractive object, especially a round flat piece attached to a horse’s harness

một miếng đồng thau được trang trí dùng làm vật hấp dẫn, đặc biệt là một miếng phẳng tròn gắn vào dây nịt ngựa

in church

a flat piece of brass with words or a picture on it, fixed to the floor or wall of a church in memory of somebody who has died

một miếng đồng phẳng có chữ hoặc hình ảnh trên đó, được gắn trên sàn hoặc tường của nhà thờ để tưởng nhớ người đã khuất

Ví dụ:
  • a memorial brass

    một chiếc đồng tưởng niệm

Từ, cụm từ liên quan

important people

the people who are in the most important positions in a company, an organization, etc.

những người ở vị trí quan trọng nhất trong một công ty, một tổ chức, v.v.

money

money

tiền bạc

Thành ngữ

(as) bold as brass
(informal)without showing any respect, shame or fear
  • She marched in here, bold as brass, and demanded a pay rise.
  • brass monkeys | brass monkey weather
    (British English, slang)if you say that it is brass monkeys or brass monkey weather, you mean that it is very cold weather
    brass neck
    (British English, informal)a combination of confidence and lack of respect
  • I didn't think she would have the brass neck to do that.
  • the brass ring
    (North American English, informal)the opportunity to be successful; success that you have worked hard to get
  • The girls' outdoor track team has grabbed the brass ring seven times.
  • (get down to) brass tacks
    (informal)(to start to consider) the basic facts or practical details of something
    where there’s muck there’s brass
    (British English, saying)used to say that a business activity that is unpleasant or dirty can bring in a lot of money