danh từ
sự đo lường; phép đo
the system of measurement: hệ thống đo lường
kích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...)
to take the measurements of: đo kích thước, lấy kích thước (của cái gì)
Default
phép đo, chiều đo, hệ thống đo
actual m. phép đo theo kích thước tự nhiên
direct m. phép đo trực tiếp