Định nghĩa của từ measurement

measurementnoun

sự đo lường, phép đo

/ˈmɛʒəm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "measurement" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "mesure", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "mensura". Bản thân "Mensura" là sự kết hợp của "mens" có nghĩa là "mind" hoặc "trí tuệ", và hậu tố "-ura", chỉ một quá trình hoặc kết quả. Do đó, "measurement" ban đầu ám chỉ quá trình sử dụng trí óc để xác định kích thước hoặc số lượng của một thứ gì đó. Theo thời gian, nó đã phát triển để bao hàm việc sử dụng các công cụ và kỹ thuật để xác định chính xác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đo lường; phép đo

examplethe system of measurement: hệ thống đo lường

meaningkích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...)

exampleto take the measurements of: đo kích thước, lấy kích thước (của cái gì)

typeDefault

meaningphép đo, chiều đo, hệ thống đo

meaningactual m. phép đo theo kích thước tự nhiên

meaningdirect m. phép đo trực tiếp

namespace

the act or the process of finding the size, quantity or degree of something

hành động hoặc quá trình tìm kiếm kích thước, số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the metric system of measurement

    hệ mét đo lường

  • Accurate measurement is very important in science.

    Đo lường chính xác là rất quan trọng trong khoa học.

  • The research is based on the measurement of body fat in schoolchildren.

    Nghiên cứu này dựa trên việc đo lượng mỡ trong cơ thể ở học sinh.

  • It is important to take precise measurements of the structure.

    Điều quan trọng là phải thực hiện các phép đo chính xác của cấu trúc.

Ví dụ bổ sung:
  • Objective measurement is difficult with such poor equipment.

    Đo lường khách quan là khó khăn với thiết bị kém như vậy.

  • By making careful measurements of the eclipses, astronomers have made great progress in understanding them.

    Bằng cách thực hiện các phép đo cẩn thận về nhật thực, các nhà thiên văn học đã đạt được tiến bộ lớn trong việc tìm hiểu chúng.

  • Engineers took direct measurements of water flow in the harbour.

    Các kỹ sư đã đo trực tiếp lưu lượng nước trong bến cảng.

the size, length or amount of something

kích thước, chiều dài hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • to take somebody’s chest/waist measurement

    lấy số đo ngực/vòng eo của ai đó

  • Do you know your measurements (= the size of parts of your body)?

    Bạn có biết số đo của mình (= kích thước các bộ phận trên cơ thể bạn) không?

  • The exact measurements of the room are 3 metres 20 by 2 metres 84.

    Kích thước chính xác của căn phòng là 3 mét 20 x 2 mét 84.

a unit or system of measuring

một đơn vị hoặc hệ thống đo lường

Ví dụ:
  • A hand is a measurement used for measuring horses.

    Bàn tay là thước đo dùng để đo ngựa.

Từ, cụm từ liên quan