Định nghĩa của từ information

informationnoun

tin tức, tài liệu, kiến thức

/ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "information" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "informatio" bắt nguồn từ "informare", có nghĩa là "hình thành" hoặc "tạo hình". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in" (có nghĩa là "in" hoặc "into") và "formare" (có nghĩa là "hình thành" hoặc "tạo hình"). Thuật ngữ "information" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15 để mô tả hành động tạo hình hoặc tạo dáng cho một thứ gì đó, thường ám chỉ quá trình truyền đạt kiến ​​thức hoặc hướng dẫn. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã chuyển sang ám chỉ cụ thể đến kiến ​​thức thu được hoặc truyền đạt, và ngày nay nó được sử dụng rộng rãi để mô tả dữ liệu, sự kiện và các loại kiến ​​thức khác. Khái niệm thông tin đã phát triển đáng kể kể từ khi bắt nguồn từ tiếng Latin, nhưng ý tưởng cốt lõi là "tạo hình hoặc tạo dáng" cho kiến ​​thức vẫn là cốt lõi của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cung cấp tin tức; sự thông tin

meaningtin tức, tài liệu; kiến thức

meaning(pháp lý) điều buộc tội

typeDefault

meaning(điều khiển học) thông tin, tin tức

meaningalphanumerical i. thông tin chữ số

meaningancillary i. thông tin bổ sung

namespace

facts or details about somebody/something

sự thật hoặc chi tiết về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • a piece of information

    một thông tin

  • What was your main source of information for your article?

    Nguồn thông tin chính cho bài viết của bạn là gì?

  • The documents contain confidential personal information.

    Các tài liệu chứa thông tin cá nhân bí mật.

  • More detailed information is not yet available.

    Thông tin chi tiết hơn vẫn chưa có sẵn.

  • He refused to comment before he had seen all the relevant information.

    Ông từ chối bình luận trước khi xem tất cả các thông tin liên quan.

  • We will need a little more background information.

    Chúng tôi sẽ cần thêm một chút thông tin cơ bản.

  • to collect/gather/obtain/receive information

    để thu thập/thu thập/thu được/nhận thông tin

  • to give/share/pass on information

    cung cấp/chia sẻ/chuyển thông tin

  • Your local council can provide information on sports facilities in your area.

    Hội đồng địa phương của bạn có thể cung cấp thông tin về các cơ sở thể thao trong khu vực của bạn.

  • For more information about the project, click on the link below.

    Để biết thêm thông tin về dự án, hãy nhấp vào liên kết bên dưới.

  • How can I get information about enrolling on the course?

    Làm thế nào tôi có thể nhận được thông tin về việc đăng ký khóa học?

  • For further information on the diet, write to us at this address.

    Để biết thêm thông tin về chế độ ăn kiêng, hãy viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ này.

  • The guidelines are based on the latest scientific information.

    Các hướng dẫn được dựa trên thông tin khoa học mới nhất.

  • Our information is that the police will shortly make an arrest.

    Thông tin của chúng tôi là cảnh sát sẽ sớm bắt giữ.

  • This leaflet is produced for the information of (= to inform) our customers.

    Tờ rơi này được sản xuất để cung cấp thông tin (= để thông báo) cho khách hàng của chúng tôi.

  • According to my information (= according to what I have been told) work was due to start last week.

    Theo thông tin của tôi (= theo những gì tôi đã được nói), công việc sẽ bắt đầu vào tuần trước.

  • You can go to the information desk for help.

    Bạn có thể đến quầy thông tin để được trợ giúp.

Ví dụ bổ sung:
  • The book is full of information on the construction of bridges.

    Cuốn sách có đầy đủ thông tin về việc xây dựng những cây cầu.

  • At the moment we have very little information to go on.

    Hiện tại chúng tôi có rất ít thông tin để tiếp tục.

  • Do you have the information I need?

    Bạn có thông tin tôi cần không?

  • Further information is available on request.

    Thông tin chi tiết có sẵn theo yêu cầu.

  • Have you dug up any further information on the suspect?

    Bạn đã tìm được thêm thông tin gì về nghi phạm chưa?

Từ, cụm từ liên quan

a phone service that you can use to find out a person's phone number

một dịch vụ điện thoại mà bạn có thể sử dụng để tìm ra số điện thoại của một người

Từ, cụm từ liên quan

data that is processed, stored or sent by a computer

dữ liệu được xử lý, lưu trữ hoặc gửi bởi máy tính

Ví dụ:
  • Algorithms are essential to the way computers process information.

    Các thuật toán rất cần thiết cho cách máy tính xử lý thông tin.

what is represented by a particular arrangement or sequence of things

những gì được đại diện bởi một sự sắp xếp cụ thể hoặc trình tự của sự vật

Ví dụ:
  • the transfer of genetic information from DNA to RNA

    quá trình truyền thông tin di truyền từ DNA sang RNA

Thành ngữ

for your information
written on documents that are sent to somebody who needs to know the information in them but does not need to deal with them
(informal)used to tell somebody that they are wrong about something
  • For your information, I don't even have a car.
  • a mine of information/data (about/on somebody/something)
    a person, book, etc. that can give you a lot of information on a particular subject
  • This book is a mine of information on the Romans.
  • The internet can be a mine of information.
  • The questionnaire results proved to be a rich mine of empirical data.