Định nghĩa của từ data

datanoun

số liệu, dữ liệu

/ˈdeɪtə/

Định nghĩa của từ undefined

Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "data" bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả các sự kiện hoặc thông tin được cung cấp làm dữ liệu đầu vào cho các phép tính hoặc quyết định. Ngày nay, thuật ngữ "data" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, công nghệ và kinh doanh, để chỉ các sự kiện và số liệu thống kê được thu thập để phân tích, diễn giải và đưa ra quyết định sáng suốt. Vì vậy, lần tới khi bạn làm việc với dữ liệu, hãy nhớ đến gốc tiếng Latin của nó và ý tưởng về thông tin "giving" hoặc "presenting"!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsố nhiều của datum

meaning((thường) dùng như số ít) số liệu, dữ kiện; tài liệu, cứ liệu (cung cấp những điều cần thiết)

typeDefault

meaning(Tech) dữ kiện, dữ liệu, số liệu

namespace

facts or information, especially when examined and used to find out things or to make decisions

sự kiện hoặc thông tin, đặc biệt là khi được kiểm tra và sử dụng để tìm hiểu sự việc hoặc đưa ra quyết định

Ví dụ:
  • We collected publicly available data over a 10-day period.

    Chúng tôi đã thu thập dữ liệu có sẵn công khai trong khoảng thời gian 10 ngày.

  • to gather/obtain data

    để thu thập/thu thập dữ liệu

  • What methods are you using to interpret the data?

    Bạn đang sử dụng phương pháp nào để diễn giải dữ liệu?

  • Researchers analysed the data on 2 515 patient visits at the Children's Hospital.

    Các nhà nghiên cứu đã phân tích dữ liệu về 2 515 lượt bệnh nhân đến khám tại Bệnh viện Nhi đồng.

  • Table 2 provides data for southeast Nebraska.

    Bảng 2 cung cấp dữ liệu về phía đông nam Nebraska.

  • Our model is based on experimental data.

    Mô hình của chúng tôi dựa trên dữ liệu thử nghiệm.

  • published/unpublished data

    dữ liệu đã công bố/chưa công bố

  • scientific/historical/clinical data

    dữ liệu khoa học/lịch sử/lâm sàng

  • It is essential to protect your personal data.

    Nó là điều cần thiết để bảo vệ dữ liệu cá nhân của bạn.

  • raw data (= that has not been analysed)

    dữ liệu thô (= chưa được phân tích)

  • Multiple data collection methods were used.

    Nhiều phương pháp thu thập dữ liệu đã được sử dụng.

  • These data show that most cancers are detected as a result of clinical follow-up.

    Những dữ liệu này cho thấy hầu hết các bệnh ung thư được phát hiện là kết quả của việc theo dõi lâm sàng.

Ví dụ bổ sung:
  • Although we were using the same set of data, we obtained different results.

    Mặc dù chúng tôi sử dụng cùng một bộ dữ liệu nhưng chúng tôi thu được các kết quả khác nhau.

  • The fuller data set for this period permits a much more detailed analysis.

    Bộ dữ liệu đầy đủ hơn cho giai đoạn này cho phép phân tích chi tiết hơn nhiều.

  • Data about patients is only released with their permission.

    Dữ liệu về bệnh nhân chỉ được tiết lộ khi có sự cho phép của họ.

  • Data indicates that most crime is committed by young males.

    Dữ liệu chỉ ra rằng hầu hết tội phạm được thực hiện bởi nam thanh niên.

  • My aim is to synthesize data from all the surveys.

    Mục đích của tôi là tổng hợp dữ liệu từ tất cả các cuộc khảo sát.

Từ, cụm từ liên quan

information that is stored by a computer

thông tin được lưu trữ bởi máy tính

Ví dụ:
  • All this data is stored on hundreds of servers in San Francisco.

    Tất cả dữ liệu này được lưu trữ trên hàng trăm máy chủ ở San Francisco.

  • data storage/transfer

    lưu trữ/truyền dữ liệu

  • The company collects vast amounts of data in order to analyze customer preferences and improve their products.

    Công ty thu thập lượng lớn dữ liệu để phân tích sở thích của khách hàng và cải thiện sản phẩm.

  • The scientist relied heavily on this set of data to draw conclusions about the behavior of the particles.

    Các nhà khoa học dựa rất nhiều vào tập dữ liệu này để đưa ra kết luận về hành vi của các hạt.

  • The financial institution processes an enormous volume of financial data every day.

    Tổ chức tài chính xử lý khối lượng dữ liệu tài chính khổng lồ mỗi ngày.

Thành ngữ

a mine of information/data (about/on somebody/something)
a person, book, etc. that can give you a lot of information on a particular subject
  • This book is a mine of information on the Romans.
  • The internet can be a mine of information.
  • The questionnaire results proved to be a rich mine of empirical data.