Định nghĩa của từ stagnate

stagnateverb

đình trệ

/stæɡˈneɪt//ˈstæɡneɪt/

Từ "stagnate" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "stantiare", có nghĩa là "đứng yên". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "stantis", có nghĩa là "đứng yên" và hậu tố "-are", tạo thành một động từ. Từ tiếng Anh "stagnate" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả trạng thái giống như ao của một khối nước tù đọng. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả trạng thái không hoạt động, thiếu tiến bộ hoặc suy thoái, đặc biệt là trong các lĩnh vực như chính trị, kinh tế hoặc phát triển cá nhân. Vào thế kỷ 17, từ "stagnate" cũng được sử dụng để mô tả quá trình vật lý của chất lỏng hoặc khí dừng lại hoặc trở nên tù đọng, giống như một con suối hoặc dòng sông ngừng chảy. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa rộng hơn để mô tả bất kỳ tình huống nào đã mất đà hoặc sức sống.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningđọng, ứ (nước); tù hãm, phẳng lặng như nước ao tù (đời sống...)

meaningđình trệ, đình đốn (việc buôn bán...)

meaningmụ mẫm (trí óc)

typeDefault

meaningđộng, đình trệ

namespace

to stop developing or making progress

ngừng phát triển hoặc đạt được tiến bộ

Ví dụ:
  • Profits have stagnated.

    Lợi nhuận đã bị đình trệ.

  • I feel I'm stagnating in this job.

    Tôi cảm thấy mình đang trì trệ trong công việc này.

  • Businesses must adapt to change or stagnate.

    Doanh nghiệp phải thích ứng với sự thay đổi hoặc trì trệ.

  • The economy in this town has stagnated for years, with no signs of growth or development.

    Nền kinh tế ở thị trấn này đã trì trệ trong nhiều năm, không có dấu hiệu tăng trưởng hay phát triển.

  • This market sector has reached a point of stagnation, as demand for the product has not increased in years.

    Phân khúc thị trường này đã đạt đến điểm trì trệ vì nhu cầu về sản phẩm không tăng trong nhiều năm.

to be or become stagnant

được hoặc trở nên trì trệ

Ví dụ:
  • The water in the pond was stagnating.

    Nước trong ao đã đọng lại.