tính từ
ngồi rồi, không làm việc gì
to idle away one's time: ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian
không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác
to keep a motor at an idle: cho máy chạy không
không có công ăn việc làm, thất nghiệp
idle men: những người không có công ăn việc làm
nội động từ
ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích
to idle away one's time: ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian
(kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...)
to keep a motor at an idle: cho máy chạy không