danh từ
tính mềm dẻo
tính dịu dàng
tính nhu nhược, tính uỷ mị, tính ẻo lả
sự mềm mại
/ˈsɒftnəs//ˈsɔːftnəs/Từ "softness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã phát triển theo thời gian. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "soft" có từ thế kỷ thứ 9 và người ta tin rằng nó bắt nguồn từ "safiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, bắt nguồn từ gốc "seps-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "chăm sóc". Trong tiếng Anh cổ, từ "soft" được dùng để mô tả thứ gì đó mềm dẻo hoặc dễ uốn nắn, và "softness" được dùng để mô tả tính chất mềm mại. Theo thời gian, nghĩa của "soft" được mở rộng để bao gồm nghĩa nhẹ nhàng hoặc êm dịu, và "softness" bắt đầu được dùng để mô tả không chỉ các đặc tính vật lý mà còn cả các phẩm chất cá nhân như lòng tốt hoặc sự đồng cảm. Ngày nay, từ "softness" thường được dùng để mô tả điều gì đó nhẹ nhàng, êm dịu hoặc dễ chịu.
danh từ
tính mềm dẻo
tính dịu dàng
tính nhu nhược, tính uỷ mị, tính ẻo lả
the quality of changing shape easily when pressed; the quality of not being stiff or hard
chất lượng thay đổi hình dạng dễ dàng khi ấn; chất lượng không cứng hoặc cứng
Tôi dựa lưng vào chiếc gối mềm mại.
Từ, cụm từ liên quan
the quality of being less hard than average
chất lượng ít khó khăn hơn mức trung bình
gỗ có độ mềm vừa phải
Từ, cụm từ liên quan
the quality of being smooth and pleasant to touch
chất lượng mịn màng và dễ chịu khi chạm vào
sự mềm mại của làn da cô ấy
Từ, cụm từ liên quan
the quality of not having sharp angles or hard edges
chất lượng không có góc nhọn hoặc cạnh cứng
sự mềm mại của bóng tối dưới ánh trăng
the quality in light of being pleasant and relaxing to the eyes because it is not too bright
chất lượng theo hướng dễ chịu và thư giãn cho mắt vì nó không quá sáng
sự dịu nhẹ của ánh sáng buổi tối
Từ, cụm từ liên quan
the quality in rain or wind of not being strong or violent
chất lượng của mưa hoặc gió không mạnh hoặc dữ dội
sự nhẹ nhàng của làn gió buổi chiều muộn
Từ, cụm từ liên quan
the quality of not being loud, in a way that is usually pleasant and gentle
chất lượng không ồn ào, theo cách thường dễ chịu và nhẹ nhàng
Tôi biết đó là anh ấy qua giọng nói nhẹ nhàng của anh ấy.
the quality of being kind and showing sympathy; the quality of being easily affected by other people's pain and problems
phẩm chất tử tế và thể hiện sự đồng cảm; phẩm chất dễ bị ảnh hưởng bởi nỗi đau và vấn đề của người khác
Họ nhầm lẫn sự điềm tĩnh của ông với sự mềm mỏng.
Từ, cụm từ liên quan
the fact of not being strict or severe, or of not being strict or severe enough
thực tế là không nghiêm ngặt hoặc nghiêm khắc, hoặc không đủ nghiêm ngặt hoặc nghiêm khắc
Sự mềm mỏng của họ trong vấn đề này đã khiến họ mất đi một số lượng lớn phiếu bầu.
Từ, cụm từ liên quan
the fact of not being brave enough; the fact of wanting to be safe and comfortable
sự thật là không đủ can đảm; sự thật là muốn được an toàn và thoải mái
Anh ta đã cố gắng xóa bỏ danh tiếng của mình về sự mềm yếu.
Từ, cụm từ liên quan
the quality of not involving much work and being too easy and comfortable
chất lượng không liên quan nhiều đến công việc và quá dễ dàng và thoải mái
Ông nói một cách khinh thường về sự nhẹ nhàng của cuộc sống hiện đại.
the quality in water of not containing much calcium and other mineral salts and therefore being good for washing
chất lượng nước không chứa nhiều canxi và các muối khoáng khác nên tốt cho việc giặt giũ
sự mềm mại của nước
Từ, cụm từ liên quan
the quality of not sounding hard, for example ‘c’ in city and ‘g’ in general
chất lượng không phát âm khó, ví dụ 'c' trong thành phố và 'g' nói chung