danh từ
sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm
owing to the roughness of the road: do tại con đường gồ ghề
sự dữ dội, sự mạnh mẽ; sự động (biển)
sự thô lỗ, sự thô bỉ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn (cử chỉ, lời nói)
độ thô
/ˈrʌfnəs//ˈrʌfnəs/Từ "roughness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rūh", có nghĩa là "thô, khắc nghiệt, không đồng đều". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "ruhō", có nghĩa là "thô, xù xì, nhiều lông". Do đó, khái niệm về độ nhám có nguồn gốc sâu xa trong việc mô tả kết cấu vật lý, gợi lên cảm giác không đồng đều, thô ráp và thậm chí có thể là khó chịu. Ý nghĩa này đã phát triển để bao gồm các ý tưởng trừu tượng về khó khăn, thiếu sự mượt mà và thậm chí là cường độ cảm xúc.
danh từ
sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm
owing to the roughness of the road: do tại con đường gồ ghề
sự dữ dội, sự mạnh mẽ; sự động (biển)
sự thô lỗ, sự thô bỉ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn (cử chỉ, lời nói)
the quality of having a surface that is not even or regular
chất lượng của việc có một bề mặt không đều hoặc đều đặn
sự gồ ghề của địa hình
độ nhám của da
Từ, cụm từ liên quan
treatment that is not gentle or careful
điều trị không nhẹ nhàng hoặc cẩn thận
Người bảo vệ của anh ta thay phiên nhau thô bạo và đe dọa để anh ta yên.
the fact of having a lot of violence or crime
thực tế là có rất nhiều bạo lực hoặc tội phạm
sự gồ ghề của đường phố
the fact of having large and dangerous waves
thực tế là có sóng lớn và nguy hiểm
sự gồ ghề của biển
the fact of being difficult or unpleasant
thực tế là khó khăn hoặc khó chịu
sự khắc nghiệt của cuộc sống trong những thời điểm khó khăn đó
Từ, cụm từ liên quan