Định nghĩa của từ sight

sightnoun

cảnh đẹp, sự nhìn

/sʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sight" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sīht", có nghĩa là "vision" hoặc "sight". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "séon", có nghĩa là "nhìn thấy". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "sight" bắt đầu mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ nhận thức thị giác mà còn là thứ gì đó được nhìn thấy hoặc chú ý. Ví dụ, "the sight of the city" hoặc "the sight of a beautiful sunset". Đến thế kỷ 16, từ "sight" đã phát triển ý nghĩa đương đại của nó, bao gồm khái niệm về trải nghiệm thị giác hoặc cảnh tượng. Ngày nay, từ "sight" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khoa học và công nghệ đến nghệ thuật và giải trí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhìn, thị lực

examplelong sight: tật viễn thị

examplenear sight: tật cận thị

exampleloss of sight: sự mù, sự loà

meaningsự nhìn, sự trông; cách nhìn

exampleto catch sight of somebody: nhìn thấy ai

exampleto translate at sight: nhìn và dịch ngay

exampledo what is right in your own sight: hãy làm điều anh cho làm phải

meaningtầm nhìn

examplevictory out of sight: lẫn mất

exampleto put something out of sight: giấu cất vật gì; lờ cái gì đi

exampleout of my sight!: cút đi cho rãnh mắt!, cút đi cho khuất mắt!

type ngoại động từ

meaningthấy, trông thấy, nhìn thấy

examplelong sight: tật viễn thị

examplenear sight: tật cận thị

exampleloss of sight: sự mù, sự loà

meaningquan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm (hành tinh)

exampleto catch sight of somebody: nhìn thấy ai

exampleto translate at sight: nhìn và dịch ngay

exampledo what is right in your own sight: hãy làm điều anh cho làm phải

meaningngắm (súng)

examplevictory out of sight: lẫn mất

exampleto put something out of sight: giấu cất vật gì; lờ cái gì đi

exampleout of my sight!: cút đi cho rãnh mắt!, cút đi cho khuất mắt!

ability to see

the ability to see

khả năng nhìn thấy

Ví dụ:
  • to lose your sight (= to become blind)

    mất thị lực (= bị mù)

  • She has very good sight.

    Cô ấy có tầm nhìn rất tốt.

  • The disease has affected her sight.

    Căn bệnh đã ảnh hưởng đến thị lực của cô.

  • He has very little sight in his right eye.

    Anh ta có rất ít thị lực ở mắt phải.

  • It's important that you have regular sight tests.

    Điều quan trọng là bạn phải kiểm tra thị lực thường xuyên.

Ví dụ bổ sung:
  • He's lost the sight of one eye.

    Anh ấy bị mất thị lực một mắt.

  • His sight returned by degrees.

    Tầm nhìn của anh trở lại theo từng mức độ.

  • I think my sight is beginning to go.

    Tôi nghĩ tầm nhìn của tôi đang bắt đầu suy giảm.

  • The surgeons battled to save her sight.

    Các bác sĩ phẫu thuật đã chiến đấu để cứu thị lực của cô.

  • This disease is the main cause of sight loss among those aged 50 and over.

    Căn bệnh này là nguyên nhân chính gây giảm thị lực ở những người từ 50 tuổi trở lên.

Từ, cụm từ liên quan

act of seeing

the act of seeing somebody/something

hành động nhìn thấy ai đó / cái gì đó

Ví dụ:
  • She kept sight of him in her mirror.

    Cô luôn nhìn thấy anh trong gương.

  • She caught sight of a car in the distance.

    Cô nhìn thấy một chiếc ô tô ở đằng xa.

  • After ten days at sea, we had our first sight of land.

    Sau mười ngày lênh đênh trên biển, lần đầu tiên chúng tôi nhìn thấy đất liền.

  • The mere sight of him makes me want to scream.

    Chỉ cần nhìn thấy anh ấy thôi cũng khiến tôi muốn hét lên.

  • The sight of him hobbling off so early in the match depressed everyone.

    Cảnh tượng anh ta tập tễnh quá sớm trong trận đấu khiến mọi người chán nản.

  • He laughed quietly to himself at the sight.

    Anh lặng lẽ cười một mình trước cảnh tượng đó.

  • I have been known to faint at the sight of blood.

    Tôi nổi tiếng là ngất xỉu khi nhìn thấy máu.

  • The soldiers were given orders to shoot on sight (= as soon as they saw somebody).

    Những người lính được lệnh bắn ngay (= ngay khi họ nhìn thấy ai đó).

Ví dụ bổ sung:
  • Her knees went weak at the sight of him.

    Đầu gối cô yếu đi khi nhìn thấy anh.

  • Thankfully, we were spared the sight of his naked body.

    Rất may, chúng tôi đã không nhìn thấy cơ thể trần truồng của anh ấy.

  • The mere sight of her sitting there made his heart beat faster.

    Chỉ nhìn thấy cô ngồi đó thôi cũng khiến tim anh đập nhanh hơn.

  • I witnessed the awful sight of children drinking dirty water from puddles.

    Tôi đã chứng kiến ​​cảnh tượng khủng khiếp khi trẻ em uống nước bẩn từ vũng nước.

  • We will soon get our first sight of the Statue of Liberty.

    Chúng ta sẽ sớm được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do lần đầu tiên.

how far you can see

the area or distance within which somebody can see or something can be seen

khu vực hoặc khoảng cách mà ai đó có thể nhìn thấy hoặc một cái gì đó có thể được nhìn thấy

Ví dụ:
  • There was no one in sight.

    Đã không có một ai ở trong tầm nhìn.

  • They stole everything in sight.

    Họ đã đánh cắp mọi thứ trong tầm mắt.

  • The end is in sight (= will happen soon).

    Sự kết thúc đã ở trong tầm mắt (= sẽ xảy ra sớm).

  • The goats ate everything in sight.

    Những con dê ăn mọi thứ trong tầm mắt.

  • At last we came in sight of a few houses.

    Cuối cùng chúng tôi cũng nhìn thấy một vài ngôi nhà.

  • A bicycle came into sight on the main road.

    Một chiếc xe đạp xuất hiện trên đường chính.

  • They marched on and by the following afternoon the enemy was within sight.

    Họ hành quân tiếp và đến chiều hôm sau kẻ thù đã ở trong tầm mắt.

  • He sprinted ahead as they came within sight of the finishing line.

    Anh ấy chạy nước rút về phía trước khi họ đến gần vạch đích.

  • Leave any valuables in your car out of sight.

    Để bất kỳ vật có giá trị nào trong xe của bạn ra khỏi tầm mắt.

  • Keep out of sight (= stay where you cannot be seen).

    Tránh xa tầm nhìn (= ở nơi bạn không thể nhìn thấy).

  • She never lets her daughter out of her sight (= always keeps her where she can see her).

    Cô ấy không bao giờ để con gái mình rời khỏi tầm mắt của mình (= luôn giữ cô ấy ở nơi cô ấy có thể nhìn thấy).

  • Get out of my sight! (= Go away!)

    Hãy ra khỏi tầm mắt của tôi! (= Đi đi!)

  • The boat disappeared from sight.

    Chiếc thuyền biến mất khỏi tầm mắt.

  • The house was hidden from sight behind some trees.

    Ngôi nhà khuất sau mấy cái cây.

  • He won't let the children leave his sight.

    Anh ấy sẽ không để bọn trẻ rời khỏi tầm mắt của mình.

  • Her father was nowhere in sight.

    Cha cô không thấy đâu cả.

  • The cricket ground was situated within sight of both village pubs.

    Sân cricket nằm trong tầm nhìn của cả hai quán rượu trong làng.

  • They waited until the enemy was in plain sight.

    Họ đợi cho đến khi kẻ thù xuất hiện.

  • He strode by, in full sight of the guards.

    Anh sải bước ngang qua, trước sự chứng kiến ​​đầy đủ của lính canh.

  • He didn't shoot until he had a clear sight of the goal.

    Anh ta không sút cho đến khi nhìn rõ khung thành.

Từ, cụm từ liên quan

what you can see

a thing that you see or can see

một điều mà bạn nhìn thấy hoặc có thể nhìn thấy

Ví dụ:
  • Roadside stalls are a common sight in the city.

    Những quán hàng ven đường là cảnh tượng thường thấy ở thành phố.

  • It's a spectacular sight as the flamingos lift into the air.

    Đó là một cảnh tượng ngoạn mục khi những con hồng hạc bay lên không trung.

  • The museum attempts to recreate the sights and sounds of wartime Britain.

    Bảo tàng cố gắng tái tạo lại quang cảnh và âm thanh của nước Anh thời chiến.

  • He was a sorry sight, soaked to the skin and shivering.

    Anh ta là một cảnh tượng đáng tiếc, ướt đẫm da và run rẩy.

  • The bird is now a rare sight in this country.

    Con chim hiện nay là một cảnh hiếm thấy ở đất nước này.

  • He became a familiar sight on the streets of Oxford.

    Anh trở thành một cảnh tượng quen thuộc trên đường phố Oxford.

  • The gardens were a beautiful sight to behold in the twilight.

    Những khu vườn là một cảnh đẹp để ngắm nhìn trong ánh hoàng hôn.

Ví dụ bổ sung:
  • An appalling sight greeted her.

    Một cảnh tượng kinh hoàng chào đón cô.

  • Dan's face was a welcome sight.

    Khuôn mặt của Dan là một cảnh tượng đáng hoan nghênh.

  • I'm not a pretty sight when I get out of bed in the morning.

    Tôi không có vẻ ngoài xinh đẹp khi ra khỏi giường vào buổi sáng.

  • The military parade was quite a sight.

    Cuộc diễu hành quân sự là một cảnh tượng khá thú vị.

  • This is a sight not often seen on concert stages in this country.

    Đây là cảnh tượng không thường thấy trên các sân khấu hòa nhạc ở đất nước này.

interesting places

the interesting places, especially in a town or city, that are often visited by tourists

những địa điểm thú vị, đặc biệt là ở một thị trấn hoặc thành phố, thường được khách du lịch ghé thăm

Ví dụ:
  • We're going to Paris for the weekend to see the sights.

    Chúng tôi sẽ đi Paris vào cuối tuần để ngắm cảnh.

  • The next day I did the sights of the city.

    Ngày hôm sau tôi đi tham quan thành phố.

  • It's best if you can get someone local to show you the sights.

    Tốt nhất là bạn có thể nhờ người địa phương chỉ cho bạn các điểm tham quan.

silly/untidy person

a person or thing that looks silly, untidy, unpleasant, etc.

một người hoặc vật trông ngớ ngẩn, bừa bộn, khó chịu, v.v.

Ví dụ:
  • She looks a sight in that hat!

    Cô ấy trông thật tuyệt trong chiếc mũ đó!

on gun/telescope

a device that you look through to aim a gun, etc. or to look at something through a telescope, etc.

một thiết bị mà bạn nhìn qua để nhắm súng, v.v. hoặc để nhìn vật gì đó qua kính thiên văn, v.v.

Ví dụ:
  • He had the deer in his sights now.

    Bây giờ anh đã để con nai vào tầm ngắm.

  • to align the sights on the target

    để căn chỉnh các điểm ngắm vào mục tiêu

  • Even as a young actress, she always had Hollywood firmly in her sights (= as her final goal).

    Ngay cả khi còn là một nữ diễn viên trẻ, cô ấy luôn có Hollywood vững chắc trong tầm ngắm của mình (= là mục tiêu cuối cùng của cô ấy).

Ví dụ bổ sung:
  • Rossi has the defending champion in her sights in tomorrow's race.

    Rossi đang nhắm đến nhà đương kim vô địch trong cuộc đua ngày mai.

  • She turned her sights on (= decided to examine) Florida's adoption laws.

    Cô ấy hướng tầm nhìn của mình về (= quyết định kiểm tra) luật nhận con nuôi của Florida.