danh từ
sự nhìn, thị lực
long sight: tật viễn thị
near sight: tật cận thị
loss of sight: sự mù, sự loà
sự nhìn, sự trông; cách nhìn
to catch sight of somebody: nhìn thấy ai
to translate at sight: nhìn và dịch ngay
do what is right in your own sight: hãy làm điều anh cho làm phải
tầm nhìn
victory out of sight: lẫn mất
to put something out of sight: giấu cất vật gì; lờ cái gì đi
out of my sight!: cút đi cho rãnh mắt!, cút đi cho khuất mắt!
ngoại động từ
thấy, trông thấy, nhìn thấy
long sight: tật viễn thị
near sight: tật cận thị
loss of sight: sự mù, sự loà
quan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm (hành tinh)
to catch sight of somebody: nhìn thấy ai
to translate at sight: nhìn và dịch ngay
do what is right in your own sight: hãy làm điều anh cho làm phải
ngắm (súng)
victory out of sight: lẫn mất
to put something out of sight: giấu cất vật gì; lờ cái gì đi
out of my sight!: cút đi cho rãnh mắt!, cút đi cho khuất mắt!