ngoại động từ
dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
to detect someone in doing something: phát hiện thấy người nào đang làm gì
to detect a symptom of disease: phát hiện ra triệu chứng bệnh
nhận thấy, nhận ra
(rađiô) tách sóng
Default
(vật lí) phát hiện, dò, tìm