danh từ
cảnh tượng, quang cảnh
a charming spectacle: một cảnh đẹp
to make a spectacle of oneself: dở trò dơ dáng dại hình, làm trò cười cho thiên hạ; tự mình bêu riếu mình
sự trình diễn, sự biểu diễn
(số nhiều) kính (đeo mắt) ((cũng) pair of spectacles)
to put on one's spectacles: đeo kính