Định nghĩa của từ recognize

recognizeverb

nhận ra, nhận diện, công nhận, thừa nhận

/ˈrɛkəɡnʌɪz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "recognize" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "recogitare", có nghĩa là "tập hợp lại" hoặc "nhớ lại". Cụm từ tiếng Latin này thường được sử dụng trong tiếng Latin thời trung cổ để ám chỉ việc thừa nhận hoặc nhận ra điều gì đó. Theo thời gian, cụm từ tiếng Latin "recogitare" đã phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "recongnoistre", mang ý nghĩa tương tự. Từ tiếng Pháp cổ, từ "recognize" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "recognisen", có nghĩa là "nhớ lại" hoặc "công nhận". Đến thế kỷ 15, cách viết đã được chuẩn hóa thành "recognize," và từ này mang ý nghĩa hiện tại, bao gồm cả ý tưởng thừa nhận hoặc xác định điều gì đó và nhớ lại điều đó trong trí nhớ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcông nhận, thừa nhận, chấp nhận

exampleto recognize a government: công nhận một chính phủ

meaningnhìn nhận

exampleto recognize a far remote relation: nhìn nhận một người bà con xa

meaningnhận ra

exampleto recognize an old acquaintance: nhận ra một người quen cũ

exampleto recognize someone by his walk: trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được

typeDefault

meaningđoán nhận phana biệt

namespace

to know who somebody is or what something is when you see or hear them or it, because you have seen or heard them or it before

biết ai đó là ai hoặc cái gì đó là gì khi bạn nhìn thấy hoặc nghe thấy họ hoặc nó, bởi vì bạn đã nhìn thấy hoặc nghe thấy họ hoặc nó trước đây

Ví dụ:
  • I recognized him as soon as he came in the room.

    Tôi nhận ra anh ấy ngay khi anh ấy bước vào phòng.

  • Do you recognize this tune?

    Bạn có nhận ra giai điệu này không?

  • You might not recognize the name but you'll know her face.

    Bạn có thể không nhận ra tên nhưng bạn sẽ biết khuôn mặt của cô ấy.

  • I recognized the voice immediately.

    Tôi nhận ra giọng nói ngay lập tức.

  • I recognized her by her red hair.

    Tôi nhận ra cô ấy nhờ mái tóc đỏ.

  • I recognized him from the photo in the paper.

    Tôi nhận ra anh ấy qua bức ảnh trên báo.

  • He recognized the man as one of the police officers.

    Anh ta nhận ra người đàn ông này là một trong những sĩ quan cảnh sát.

Ví dụ bổ sung:
  • I immediately recognized the building.

    Tôi ngay lập tức nhận ra tòa nhà.

  • I recognized them from a television show.

    Tôi nhận ra họ từ một chương trình truyền hình.

  • I vaguely recognized his voice, but couldn't think of his name.

    Tôi mơ hồ nhận ra giọng nói của anh ấy, nhưng không thể nhớ ra tên anh ấy.

  • She recognized the song correctly.

    Cô nhận ra bài hát một cách chính xác.

  • Stella hardly recognized her brother.

    Stella khó có thể nhận ra anh trai mình.

to admit or to be aware that something exists or is true

thừa nhận hoặc nhận thức được rằng một cái gì đó tồn tại hoặc là sự thật

Ví dụ:
  • They recognized the need to take the problem seriously.

    Họ nhận ra sự cần thiết phải xem xét vấn đề một cách nghiêm túc.

  • Most of us recognize the importance of diet.

    Hầu hết chúng ta đều nhận ra tầm quan trọng của chế độ ăn uống.

  • The government does recognize the value of the arts in this country.

    Chính phủ công nhận giá trị của nghệ thuật ở đất nước này.

  • You must recognize the fact that the situation has changed.

    Bạn phải nhận ra thực tế là tình hình đã thay đổi.

  • Drugs were not recognized as a problem then.

    Lúc đó ma túy chưa được coi là một vấn đề.

  • Drugs were not recognized to be a problem then.

    Lúc đó ma túy chưa được công nhận là một vấn đề.

  • Nobody recognized how urgent the situation was.

    Không ai nhận ra tình hình khẩn cấp đến mức nào.

  • We recognized that the task was not straightforward.

    Chúng tôi nhận ra rằng nhiệm vụ này không đơn giản.

  • It is widely recognized that driver fatigue is a problem on motorways.

    Người ta thừa nhận rộng rãi rằng sự mệt mỏi của người lái xe là một vấn đề trên đường cao tốc.

  • It was recognized that this solution could only be temporary.

    Người ta nhận thấy rằng giải pháp này chỉ có thể là tạm thời.

Ví dụ bổ sung:
  • The strength of this argument is being increasingly recognized.

    Sức mạnh của lập luận này ngày càng được công nhận.

  • They fully recognize the need to proceed carefully.

    Họ hoàn toàn nhận thức được sự cần thiết phải tiến hành một cách cẩn thận.

  • The government has belatedly recognized the danger to health of passive smoking.

    Chính phủ đã muộn màng nhận ra mối nguy hiểm đối với sức khỏe của việc hút thuốc thụ động.

  • The company should publicly recognize its mistake.

    Công ty nên công khai thừa nhận sai lầm của mình.

  • The company had been slow to recognize the opportunities available to it.

    Công ty đã chậm nhận ra những cơ hội sẵn có cho mình.

Từ, cụm từ liên quan

to accept and approve of somebody/something officially

chấp nhận và tán thành ai/cái gì một cách chính thức

Ví dụ:
  • The UK has refused to recognize the new regime.

    Vương quốc Anh đã từ chối công nhận chế độ mới.

  • These qualifications are recognized throughout the EU.

    Những bằng cấp này được công nhận trên toàn EU.

  • internationally recognized human rights

    quyền con người được quốc tế công nhận

  • The court explicitly recognized the group's right to exist.

    Tòa án đã công nhận rõ ràng quyền tồn tại của nhóm.

  • The organization has not been officially recognized as a trade union.

    Tổ chức này chưa được chính thức công nhận là công đoàn.

  • Such crimes are recognized by international law as crimes against humanity.

    Những tội ác như vậy được luật pháp quốc tế công nhận là tội ác chống lại loài người.

  • He is recognized to be their natural leader.

    Anh ấy được công nhận là nhà lãnh đạo bẩm sinh của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • Criminal law implicitly recognizes a difference between animals and property.

    Luật hình sự ngầm thừa nhận sự khác biệt giữa động vật và tài sản.

  • All rivers should be officially recognized as public rights of way.

    Tất cả các con sông phải được chính thức công nhận là quyền đi lại công cộng.

  • The qualifications are internationally recognized.

    Bằng cấp được quốc tế công nhận.

to be thought of as very good or important by people in general

được mọi người nói chung coi là rất tốt hoặc quan trọng

Ví dụ:
  • The book is now recognized as a classic.

    Cuốn sách hiện được công nhận là một tác phẩm kinh điển.

  • She's a recognized authority on the subject.

    Cô ấy là một người có thẩm quyền được công nhận về chủ đề này.

Ví dụ bổ sung:
  • The Medway estuary is recognized internationally as a conservation area.

    Cửa sông Medway được quốc tế công nhận là khu bảo tồn.

  • The 1970s are rightly recognized as a golden era of Hollywood film-making.

    Những năm 1970 được công nhận một cách đúng đắn là kỷ nguyên vàng của việc làm phim Hollywood.

to give somebody official thanks for something that they have done or achieved

để cung cấp cho ai đó lời cảm ơn chính thức về điều gì đó mà họ đã làm hoặc đạt được

Ví dụ:
  • His services to the state were recognized with the award of a knighthood.

    Sự phục vụ của ông đối với nhà nước đã được công nhận bằng việc phong tước hiệp sĩ.