ngoại động từ
công nhận, thừa nhận, chấp nhận
to recognize a government: công nhận một chính phủ
nhìn nhận
to recognize a far remote relation: nhìn nhận một người bà con xa
nhận ra
to recognize an old acquaintance: nhận ra một người quen cũ
to recognize someone by his walk: trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được
Default
đoán nhận phana biệt