danh từ
sự cân xứng, sự cân đối
to proportion one's expenses to one's income: làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập
out of proportion to: không cân xứng với
tỷ lệ
the proportion of three to one: tỷ lệ ba một
(toán học) tỷ lệ thức
ngoại động từ
làm cân xứng, làm cân đối
to proportion one's expenses to one's income: làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập
out of proportion to: không cân xứng với
chia thành phần
the proportion of three to one: tỷ lệ ba một