Định nghĩa của từ proportion

proportionnoun

sự cân xứng, sự cân đối

/prəˈpɔːʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Ở La Mã cổ đại, "proportio" ám chỉ mối quan hệ giữa một lượng với một lượng khác, hoặc tỷ lệ giữa các bộ phận khác nhau với nhau. Khái niệm này rất quan trọng trong kiến ​​trúc, kỹ thuật và nghệ thuật, vì nó cho phép tạo ra các thiết kế hài hòa và cân đối. Theo thời gian, tiếng Anh đã sử dụng từ "proportion" để truyền đạt ý tưởng về mối quan hệ giữa các yếu tố khác nhau, dù là trong toán học, thẩm mỹ hay cuộc sống hàng ngày. Ngày nay, từ này được sử dụng để mô tả không chỉ các tỷ lệ số mà còn cả sự cân bằng và hài hòa trong nhiều khía cạnh khác nhau của trải nghiệm của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cân xứng, sự cân đối

exampleto proportion one's expenses to one's income: làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập

exampleout of proportion to: không cân xứng với

meaningtỷ lệ

examplethe proportion of three to one: tỷ lệ ba một

meaning(toán học) tỷ lệ thức

type ngoại động từ

meaninglàm cân xứng, làm cân đối

exampleto proportion one's expenses to one's income: làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập

exampleout of proportion to: không cân xứng với

meaningchia thành phần

examplethe proportion of three to one: tỷ lệ ba một

part of whole

a part or share of a whole

một phần hoặc một phần của tổng thể

Ví dụ:
  • Water covers a large proportion of the earth's surface.

    Nước bao phủ một phần lớn bề mặt trái đất.

  • Loam is a soil with roughly equal proportions of clay, sand and silt.

    Loam là loại đất có tỷ lệ đất sét, cát và phù sa gần bằng nhau.

  • The proportion of regular smokers increases with age.

    Tỷ lệ người hút thuốc thường xuyên tăng theo độ tuổi.

  • A significant proportion of the books have been translated from other languages.

    Một tỷ lệ đáng kể các cuốn sách đã được dịch từ các ngôn ngữ khác.

  • A higher proportion of Americans go on to higher education than is the case in Britain.

    Tỷ lệ người Mỹ tiếp tục học cao hơn so với trường hợp ở Anh.

Ví dụ bổ sung:
  • The chart shows government spending expressed as a proportion of national income.

    Biểu đồ cho thấy chi tiêu chính phủ được thể hiện dưới dạng tỷ lệ thu nhập quốc dân.

  • The unskilled section of the working class was diminishing as a proportion of the workforce.

    Bộ phận lao động không có tay nghề đang giảm dần trong lực lượng lao động.

relationship

the relationship of one thing to another in size, amount, etc.

mối quan hệ của cái này với cái khác về kích thước, số lượng, v.v.

Ví dụ:
  • The proportion of men to women in the college has changed dramatically over the years.

    Tỷ lệ nam so với nữ trong trường đại học đã thay đổi đáng kể trong những năm qua.

  • The basic ingredients are limestone and clay in the proportion 2:1.

    Thành phần cơ bản là đá vôi và đất sét theo tỷ lệ 2:1.

  • The room is very long in proportion to (= relative to) its width.

    Căn phòng rất dài tỷ lệ với (= tương đối với) chiều rộng của nó.

Ví dụ bổ sung:
  • The cost of insurance increases in proportion to the performance of the car.

    Chi phí bảo hiểm tăng tỷ lệ thuận với khả năng vận hành của xe.

  • The human population in the region is expanding in inverse proportion to the wildlife.

    Dân số con người trong khu vực đang tăng trưởng tỷ lệ nghịch với động vật hoang dã.

Từ, cụm từ liên quan

the correct relationship in size, degree, importance, etc. between one thing and another or between the parts of a whole

mối quan hệ chính xác về quy mô, mức độ, tầm quan trọng, v.v. giữa vật này với vật khác hoặc giữa các bộ phận của một tổng thể

Ví dụ:
  • You haven't drawn the figures in the foreground in proportion.

    Bạn chưa vẽ các hình ở tiền cảnh theo tỷ lệ.

  • The head is out of proportion with the body.

    Đầu không cân xứng với cơ thể.

  • an impressive building with fine proportions

    một tòa nhà ấn tượng với tỷ lệ đẹp

  • There is an entrance hall of perfect proportions, twice as long as it is wide.

    Có một sảnh vào có tỷ lệ hoàn hảo, dài gấp đôi chiều rộng.

  • Always try to keep a sense of proportion (= of the relative importance of different things).

    Luôn cố gắng giữ ý thức về tỷ lệ (= tầm quan trọng tương đối của những thứ khác nhau).

size/shape

the measurements of something; its size and shape

các phép đo của một cái gì đó; kích thước và hình dạng của nó

Ví dụ:
  • This method divides the task into more manageable proportions.

    Phương pháp này chia nhiệm vụ thành các phần dễ quản lý hơn.

  • a food shortage that could soon reach crisis proportions

    tình trạng thiếu lương thực có thể sớm đạt tới mức khủng hoảng

  • a room of fairly generous proportions

    một căn phòng có tỷ lệ khá rộng rãi

mathematics

the equal relationship between two pairs of numbers, as in the statement ‘4 is to 8 as 6 is to 12’

mối quan hệ bình đẳng giữa hai cặp số, như trong câu '4 là 8 cũng như 6 là 12'

Thành ngữ

keep something in proportion
to react to something in a sensible way and not think it is worse or more serious than it really is
  • The problem of hooliganism should be kept in proportion. Only a small number of young people act in this way.
  • out of (all) proportion (to something)
    larger, more serious, etc. in relation to something than is necessary or appropriate
  • They earn salaries out of all proportion to their ability.
  • The media have blown the incident up out of all proportion.