Định nghĩa của từ asymmetry

asymmetrynoun

sự bất đối xứng

/ˌeɪˈsɪmətri//ˌeɪˈsɪmətri/

Từ "asymmetry" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "a-" có nghĩa là "not" hoặc "without", và "symmetria", có nghĩa là "measurement" hoặc "arrangement". Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "asymmetry" được đặt ra để mô tả các vật thể hoặc hình dạng thiếu tính đối xứng hoặc có các yếu tố không được phản chiếu hoặc cân bằng. Khái niệm đối xứng có từ thời Hy Lạp cổ đại, nơi nó được sử dụng trong toán học và nghệ thuật để mô tả sự cân bằng và hài hòa. Tuy nhiên, ý tưởng về sự bất đối xứng hoặc không có tính đối xứng thực sự không được khám phá cho đến thế kỷ 17 và 18, khi các nghệ sĩ và nhà khoa học bắt đầu thử nghiệm các hình thức và thiết kế không theo quy ước. Ngày nay, thuật ngữ "asymmetry" được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nghệ thuật, kiến ​​trúc, khoa học và vật lý, để mô tả sự thiếu cân bằng hoặc đối xứng trong hình dạng, cấu trúc và quy trình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính không đối xứng

typeDefault

meaningtính không đối xứng

namespace

the quality of having two sides or parts that are not the same in size or shape; something that creates this quality

chất lượng có hai mặt hoặc hai phần không giống nhau về kích thước hoặc hình dạng; thứ gì đó tạo ra chất lượng này

Ví dụ:
  • the use of asymmetry in photography

    việc sử dụng sự bất đối xứng trong nhiếp ảnh

  • structural asymmetries in the body

    sự bất đối xứng về cấu trúc trong cơ thể

  • The shape of the leaves on this tree exhibits a clear asymmetry, with one side noticeably different from the other.

    Hình dạng của lá cây này thể hiện sự bất đối xứng rõ ràng, với một bên lá khác biệt rõ rệt so với bên còn lại.

  • The human brain is asymmetrical, with the left hemisphere primarily responsible for logical thinking and the right hemisphere for creativity and spatial processing.

    Bộ não con người không đối xứng, bán cầu não trái chủ yếu chịu trách nhiệm về tư duy logic và bán cầu não phải chịu trách nhiệm về sự sáng tạo và xử lý không gian.

  • The mountain range before us appears asymmetrical, with some peaks much higher and more prominent than others.

    Dãy núi trước mắt chúng ta có vẻ không đối xứng, với một số đỉnh cao hơn và nổi bật hơn nhiều so với những đỉnh khác.

Từ, cụm từ liên quan

the situation of not being equal or the same; something that causes this situation

tình trạng không bằng nhau hoặc không giống nhau; điều gì đó gây ra tình trạng này

Ví dụ:
  • the power asymmetry between the two countries

    sự bất cân xứng quyền lực giữa hai nước