Định nghĩa của từ scavenge

scavengeverb

nhặt rác

/ˈskævɪndʒ//ˈskævɪndʒ/

Từ "scavenge" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "escavener", có nghĩa là "tìm kiếm" hoặc "lục lọi". Thuật ngữ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "scapere", có nghĩa là "trốn thoát" hoặc "lướt đi". Ban đầu, từ tiếng Anh "scavenge" ám chỉ hành động tìm kiếm hoặc thu thập thứ gì đó, thường là bằng cách tìm kiếm thứ bị mất, bị bỏ rơi hoặc bị vứt bỏ. Vào thế kỷ 16, từ này mang một hàm ý mới, đặc biệt là trong bối cảnh của những người lính và người tiên phong, những người sẽ "scavenge" để chỉ thức ăn, vật dụng hoặc các nguồn lực khác ở những khu vực khan hiếm tài nguyên. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm cả việc tìm kiếm hoặc thu thập các vật phẩm bị vứt bỏ hoặc không mong muốn. Ngày nay, chúng ta sử dụng "scavenge" để mô tả các hoạt động như lục lọi trong thùng rác, tìm kiếm các vật phẩm hiếm hoặc kiếm thức ăn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningquét, quét dọn (đường...)

meaning(kỹ thuật) tháo hết khí đốt, cho xả (động cơ đốt trong...)

meaning(kỹ thuật) lọc sạch chất bẩn (kim loại nấu chảy)

namespace

to search through waste for things that can be used or eaten

tìm kiếm trong rác thải những thứ có thể dùng hoặc ăn được

Ví dụ:
  • Much of their furniture was scavenged from other people's garbage.

    Phần lớn đồ đạc của họ được nhặt từ rác của người khác.

  • Dogs and foxes scavenged through the trash cans for something to eat.

    Chó và cáo lục lọi thùng rác để tìm thứ gì đó để ăn.

  • Jean scavenged through the pile of scrap metal in hopes of finding a useable piece for her sculpture.

    Jean lục tung đống kim loại phế liệu với hy vọng tìm được một mảnh kim loại có thể sử dụng cho tác phẩm điêu khắc của mình.

  • The animals scavenge in the garbage bins for food, as they haven't found any other source of sustenance in this barren land.

    Các loài động vật lục lọi trong thùng rác để tìm thức ăn vì chúng không tìm thấy nguồn thức ăn nào khác trên vùng đất cằn cỗi này.

  • After the storm, we scavenged our neighborhood for any fallen branches or debris that could harm our property.

    Sau cơn bão, chúng tôi đi khắp khu phố để tìm bất kỳ cành cây hay mảnh vỡ nào có thể gây hại cho tài sản của chúng tôi.

to eat dead animals that have been killed by another animal, by a car, etc.

ăn thịt động vật chết đã bị giết bởi một con vật khác, bằng một chiếc ô tô, v.v.

Ví dụ:
  • Crows scavenge carrion left on the roads.

    Quạ nhặt xác thối còn sót lại trên đường.

  • Some fish scavenge on dead fish in the wild.

    Một số loài cá ăn xác cá chết trong tự nhiên.