Định nghĩa của từ retrieve

retrieveverb

lấy lại

/rɪˈtriːv//rɪˈtriːv/

Từ "retrieve" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "retreivers" hoặc "retrevoir", có nghĩa là "lấy lại" hoặc "mang về". Người ta cho rằng từ tiếng Pháp cổ này chịu ảnh hưởng từ cụm từ tiếng Latin "re(t)rivere", có nghĩa là "mang về" hoặc "phục hồi". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re", có nghĩa là "again" hoặc "mới" và "trivere", có nghĩa là "tiến lên" hoặc "trở về". Trong tiếng Anh trung đại, từ "retrieve" được dùng để mô tả hành động phục hồi hoặc lấy lại thứ gì đó đã bị mất hoặc bị lấy đi. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm ý tưởng mang về hoặc phục hồi thứ gì đó đã bị thất lạc hoặc bị lãng quên.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn)

meaningkhôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp)

exampleto retrieve one's fortunes: xây dựng lại được cơ nghiệp

meaningbù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm)

type nội động từ

meaningtìm và nhặt đem về (chó săn)

namespace

to bring or get something back, especially from a place where it should not be

mang hoặc lấy lại cái gì đó, đặc biệt là từ một nơi không nên đến

Ví dụ:
  • She bent to retrieve her comb from the floor.

    Cô cúi xuống để lấy chiếc lược của mình trên sàn nhà.

  • The dog retrieved the ball from the water.

    Con chó nhặt quả bóng lên khỏi mặt nước.

  • The police have managed to retrieve some of the stolen money.

    Cảnh sát đã tìm cách lấy lại một số tiền bị đánh cắp.

Từ, cụm từ liên quan

to find and get back data or information that has been stored in the memory of a computer

để tìm và lấy lại dữ liệu hoặc thông tin đã được lưu trữ trong bộ nhớ của máy tính

Ví dụ:
  • to retrieve information from the database

    để lấy thông tin từ cơ sở dữ liệu

  • The program allows you to retrieve items quickly by searching under a keyword.

    Chương trình cho phép bạn truy xuất các mục một cách nhanh chóng bằng cách tìm kiếm theo từ khóa.

to make a bad situation better; to get back something that was lost

để làm cho tình huống xấu trở nên tốt hơn; để lấy lại một cái gì đó đã bị mất

Ví dụ:
  • You can only retrieve the situation by apologizing.

    Bạn chỉ có thể khắc phục tình hình bằng cách xin lỗi.

  • Employers are anxious to retrieve the investment they have made in training their employees.

    Người sử dụng lao động đang nóng lòng đòi lại khoản đầu tư mà họ đã bỏ ra để đào tạo nhân viên của mình.