Định nghĩa của từ scaffold

scaffoldnoun

giàn giáo

/ˈskæfəʊld//ˈskæfəʊld/

Từ "scaffold" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, một ngôn ngữ được nói từ những năm 1100 đến 1500 ở Anh. Khi mới ra đời, "scaffold" có nghĩa là "một công trình tạm thời" được xây dựng để hỗ trợ công nhân và vật liệu trong quá trình xây dựng một công trình lớn hơn. Nguồn gốc chính xác của từ này vẫn đang được tranh luận, nhưng hầu hết các nhà ngôn ngữ học tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scafold", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "skipholr", có nghĩa là "sàn tàu". Thuật ngữ tiếng Na Uy cổ được sử dụng để mô tả sàn gỗ ở phía sau tàu Viking, được sử dụng để chứa hàng hóa và làm bến đỗ cho hành khách xuống tàu. Khi những người đi biển Bắc Âu định cư ở Anh trong Thời đại Viking, từ "scafold" đã được đưa vào tiếng Anh cổ và có thể đã được áp dụng cho các công trình tạm thời mà những người xây dựng sử dụng vào thời điểm đó. Qua nhiều thế kỷ, ý nghĩa của "scaffold" đã thay đổi, nhưng nó vẫn giữ nguyên mối liên hệ cơ bản với các cấu trúc tạm thời được sử dụng để hỗ trợ xây dựng và các hoạt động khác. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ giàn giáo, bao gồm một hệ thống khung, dầm và ván được sử dụng để cung cấp một khu vực làm việc an toàn cho công nhân xây dựng. Tóm lại, từ "scaffold" được cho là có nguồn gốc từ thuật ngữ "skipholr" của tiếng Bắc Âu cổ và phát triển qua tiếng Anh cổ thành nghĩa hiện tại của nó trong tiếng Anh trung đại. Ý nghĩa và cách sử dụng của nó tiếp tục thay đổi theo thời gian, phản ánh những thay đổi trong kỹ thuật xây dựng và thực hành xây dựng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiàn (làm nhà...) ((cũng) scaffolding)

meaningđoạn đầu đài; sự chết chém; sự bị tử hình

type ngoại động từ

meaningbắc giàn (xung quanh nhà); đỡ bằng giàn

namespace

a platform used when executing criminals by cutting off their heads or hanging them from a rope

một bệ được sử dụng khi hành quyết tội phạm bằng cách chặt đầu hoặc treo họ lên dây thừng

Ví dụ:
  • to be sent to the scaffold

    được đưa đến giàn giáo

  • to die on the scaffold

    chết trên đoạn đầu đài

  • She was led to the scaffold in front of a crowd of several hundred

    Cô ấy bị dẫn đến đoạn đầu đài trước đám đông hàng trăm người

a structure made of scaffolding, for workers to stand on when they are working on a building

một cấu trúc được làm bằng giàn giáo, để công nhân đứng khi họ đang làm việc trên một tòa nhà