Định nghĩa của từ elevated

elevatedadjective

cao

/ˈelɪveɪtɪd//ˈelɪveɪtɪd/

Từ "elevated" bắt nguồn từ tiếng Latin "elevatus", phân từ quá khứ của "elevare", có nghĩa là "nâng lên, nhấc lên". Gốc này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "levis", có nghĩa là "nhẹ, dễ dàng", gợi ý về ý tưởng về một thứ gì đó được nâng lên hoặc nhấc lên như thể nó nhẹ và dễ dàng. Theo thời gian, "elevatus" đã phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "elevé" và cuối cùng thành từ tiếng Anh "elevated," vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là được nâng lên hoặc được định vị cao hơn một thứ gì đó khác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcao; cao cả, cao thượng, cao nhã

examplean elevated position: địa vị cao

examplean elevated aim: mục đích cao cả

examplean elevated style: văn cao nhã

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phấn khởi, phấn chấn; hân hoan, hoan hỉ

meaning(thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng hơi men

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đường sắt (nền) cao

examplean elevated position: địa vị cao

examplean elevated aim: mục đích cao cả

examplean elevated style: văn cao nhã

namespace

high in rank

thứ hạng cao

Ví dụ:
  • an elevated status

    một trạng thái nâng cao

having a high moral or intellectual level

có trình độ đạo đức hoặc trí tuệ cao

Ví dụ:
  • elevated language/sentiments/thoughts

    nâng cao ngôn ngữ/tình cảm/suy nghĩ

higher than the area around; above the level of the ground

cao hơn khu vực xung quanh; trên mặt đất

Ví dụ:
  • The house is in an elevated position, overlooking the town.

    Ngôi nhà nằm ở vị trí cao, nhìn ra thị trấn.

  • an elevated highway/railway/road (= one that runs on a bridge above the ground or street)

    đường cao tốc/đường sắt/đường bộ trên cao (= đường chạy trên cây cầu phía trên mặt đất hoặc đường phố)

higher than normal

cao hơn bình thường

Ví dụ:
  • elevated blood pressure

    tăng huyết áp

Từ, cụm từ liên quan

All matches