Định nghĩa của từ hoarding

hoardingnoun

tích trữ

/ˈhɔːdɪŋ//ˈhɔːrdɪŋ/

Từ "hoarding" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "hōarding" ám chỉ hành động tích trữ hoặc tích trữ thực phẩm, đặc biệt là ngũ cốc và các loại hàng hóa ăn được khác. Ý nghĩa tích trữ này có thể chịu ảnh hưởng từ truyền thống tích trữ thực phẩm và đồ dùng của người Anglo-Saxon trong thời kỳ khan hiếm. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), ý nghĩa của "hoarding" được mở rộng để bao gồm hành động tích trữ hoặc thu thập các vật phẩm có giá trị, chẳng hạn như kho báu, của cải hoặc hàng hóa quý giá. Ý nghĩa tích trữ này thường được dùng để mô tả sự tích lũy của cải hoặc các đồ vật có giá trị. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "hoarding" đã mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ việc tích trữ hàng hóa vật chất mà còn bao gồm cả việc lưu trữ hoặc thu thập các vật phẩm quá mức hoặc bắt buộc, bao gồm cả đồ đạc lộn xộn và đồ sở hữu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm

type danh từ

meaninghàng rào gỗ quanh công trường (công trường xây dựng hoặc sửa chữa)

meaningpanô để quảng cáo

namespace

a large board on the outside of a building or at the side of the road, used for displaying advertisements

một tấm bảng lớn ở bên ngoài tòa nhà hoặc bên lề đường, dùng để hiển thị quảng cáo

Ví dụ:
  • advertising hoardings

    biển quảng cáo

a temporary fence made of boards that is placed around an area of land until a building has been built

hàng rào tạm thời làm bằng ván được đặt xung quanh một khu đất cho đến khi tòa nhà được xây dựng xong

the act of collecting and keeping large amounts of food, money, etc., often secretly

hành động thu thập và giữ một lượng lớn thực phẩm, tiền bạc, v.v., thường là bí mật

Ví dụ:
  • Consumer hoarding of limited goods, such as gasoline and paper, is creating shortages in stores.

    Việc người tiêu dùng tích trữ những hàng hóa hạn chế như xăng và giấy đang gây ra tình trạng thiếu hụt tại các cửa hàng.

Từ, cụm từ liên quan