Định nghĩa của từ elevate

elevateverb

nâng

/ˈelɪveɪt//ˈelɪveɪt/

Từ "elevate" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "elevare", có nghĩa là "nâng lên" hoặc "nâng lên". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "eo", có nghĩa là "lên" và "levar", có nghĩa là "nâng lên". Trong tiếng Anh trung đại, từ "elevate" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "nâng lên" hoặc "nâng cao thứ hạng hoặc địa vị". Theo thời gian, ý nghĩa của "elevate" được mở rộng để bao gồm các hàm ý về mặt tinh thần và trí tuệ, chẳng hạn như "nâng cao tinh thần" hoặc "nâng cao suy nghĩ hoặc ý thức của một người". Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm vật lý (để tăng chiều cao hoặc kích thước), thể thao (để nâng cao hiệu suất) và ngôn ngữ hàng ngày (để cải thiện hoặc nâng cao một cái gì đó). Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi của "elevate" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng nâng hoặc đưa một cái gì đó hoặc một ai đó lên một tầm cao hơn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao (giọng nói)

meaningnâng cao (phẩm giá)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm phấn khởi, làm phấn chấn; làm hân hoan, làm hoan hỉ

typeDefault

meaningđưa lên, nâng lên

namespace

to give somebody/something a higher position or rank, often more important than they deserve

trao cho ai/cái gì một vị trí hoặc cấp bậc cao hơn, thường quan trọng hơn mức họ xứng đáng

Ví dụ:
  • He elevated many of his friends to powerful positions within the government.

    Ông đã nâng nhiều người bạn của mình lên những vị trí quyền lực trong chính phủ.

  • It was an attempt to elevate football to a subject worthy of serious study.

    Đó là một nỗ lực nhằm nâng bóng đá lên thành một chủ đề đáng được nghiên cứu nghiêm túc.

  • He has elevated bad taste into an art form.

    Anh ấy đã nâng sở thích xấu lên thành một loại hình nghệ thuật.

Từ, cụm từ liên quan

to lift something up or put something in a higher position

nâng cái gì đó lên hoặc đặt cái gì đó ở vị trí cao hơn

Ví dụ:
  • It is important that the injured leg should be elevated.

    Điều quan trọng là chân bị thương phải được nâng cao.

to make the level of something increase

làm cho mức độ của cái gì đó tăng lên

Ví dụ:
  • Smoking often elevates blood pressure.

    Hút thuốc thường làm tăng huyết áp.

to improve a person’s mood, so that they feel happy

cải thiện tâm trạng của một người, để họ cảm thấy hạnh phúc

Ví dụ:
  • The song never failed to elevate his spirits.

    Bài hát không bao giờ thất bại trong việc nâng cao tinh thần của anh ấy.