ngoại động từ
điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
to accommodate oneself to the new way of living: làm cho mình thích nghi với lối sống mới
hoà giải, dàn xếp
to accommodate a quarrel: dàn xếp một cuộc cãi nhau
(: with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho
to accommodate someone with something: cung cấp cho ai cái gì
to accommodate somebody with a loan: cho ai vay một số tiền
Default
(Tech) thu nhận, chứa