Định nghĩa của từ accommodate

accommodateverb

chứa

/əˈkɒmədeɪt//əˈkɑːmədeɪt/

Từ "accommodate" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "accommodare", có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "cung cấp một nơi phù hợp cho". Cụm từ tiếng Latin này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 và được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "accommodaten" hoặc "nơi ở". Vào thế kỷ 15, từ này có nghĩa rộng hơn, bao gồm ý tưởng làm cho một cái gì đó thoải mái hoặc phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ, "chỗ ở cho khách có nghĩa là cung cấp cho họ một nơi để ở hoặc khiến họ cảm thấy được chào đón". Theo thời gian, hàm ý của "accommodate" được mở rộng để bao gồm ý tưởng điều chỉnh hoặc thích nghi với hoàn cảnh hoặc nhu cầu thay đổi. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ này trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ lòng hiếu khách đến chính trị, để có nghĩa là cung cấp một môi trường phù hợp hoặc thích nghi với yêu cầu của ai đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđiều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp

exampleto accommodate oneself to the new way of living: làm cho mình thích nghi với lối sống mới

meaninghoà giải, dàn xếp

exampleto accommodate a quarrel: dàn xếp một cuộc cãi nhau

meaning(: with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho

exampleto accommodate someone with something: cung cấp cho ai cái gì

exampleto accommodate somebody with a loan: cho ai vay một số tiền

typeDefault

meaning(Tech) thu nhận, chứa

namespace

to provide somebody with a room or place to sleep, live or sit

cung cấp cho ai đó một căn phòng hoặc nơi để ngủ, sống hoặc ngồi

Ví dụ:
  • The hotel can accommodate up to 500 guests.

    Khách sạn có thể chứa tới 500 khách.

  • The aircraft is capable of accommodating 28 passengers.

    Máy bay có khả năng chứa 28 hành khách.

to provide enough space for somebody/something

cung cấp đủ không gian cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • The garage can accommodate three cars.

    Gara có thể chứa được ba chiếc ô tô.

  • The old town hall now accommodates a Folk Museum.

    Tòa thị chính cũ hiện có Bảo tàng Dân gian.

to consider something such as somebody’s opinion or a fact and be influenced by it when you are deciding what to do or explaining something

xem xét điều gì đó chẳng hạn như ý kiến ​​của ai đó hoặc một sự thật và bị ảnh hưởng bởi nó khi bạn đang quyết định phải làm gì hoặc giải thích điều gì đó

Ví dụ:
  • Our proposal tries to accommodate the special needs of minority groups.

    Đề xuất của chúng tôi cố gắng đáp ứng nhu cầu đặc biệt của các nhóm thiểu số.

  • She modified her views so as to accommodate the objections of American feminists.

    Cô đã sửa đổi quan điểm của mình để phù hợp với sự phản đối của các nhà hoạt động nữ quyền Mỹ.

to help somebody by doing what they want

giúp đỡ ai đó bằng cách làm những gì họ muốn

Ví dụ:
  • I have accommodated the press a great deal, giving numerous interviews.

    Tôi đã giúp đỡ báo chí rất nhiều, trả lời rất nhiều cuộc phỏng vấn.

  • I’m sure the bank will be able to accommodate you.

    Tôi chắc chắn rằng ngân hàng sẽ có thể đáp ứng cho bạn.

Từ, cụm từ liên quan

to change your behaviour so that you can deal with a new situation better

thay đổi hành vi của bạn để bạn có thể đối phó với một tình huống mới tốt hơn

Ví dụ:
  • I needed to accommodate to the new schedule.

    Tôi cần phải thích nghi với lịch trình mới.