Định nghĩa của từ sarcastically

sarcasticallyadverb

một cách mỉa mai

/sɑːˈkæstɪkli//sɑːrˈkæstɪkli/

Từ "sarcastically" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "sarkasmos", có nghĩa là "xé thịt" hoặc các từ "biting". Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một loại ngôn ngữ cay đắng hoặc chua cay, thường được dùng để làm tổn thương hoặc chỉ trích người khác một cách cay độc. Trong cách sử dụng sớm nhất, "sarcastically" dùng để chỉ một dạng châm biếm hoặc mỉa mai, thường được dùng để truyền đạt sự dí dỏm hoặc hài hước. Tuy nhiên, theo thời gian, từ này mang hàm ý tiêu cực hơn, gợi lên giọng điệu chế giễu hoặc khinh thường. Trong suốt chiều dài lịch sử, các nhà văn và triết gia vĩ đại như Plato, Aristotle và Cicero đã sử dụng khái niệm mỉa mai để chỉ trích các chuẩn mực và thể chế xã hội. Ngày nay, thuật ngữ "sarcastically" thường được dùng để mô tả giọng điệu mỉa mai, chế giễu hoặc khinh thường, thường được thể hiện qua những nhận xét hài hước hoặc dí dỏm.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningchế nhạo, mỉa mai, châm biếm

namespace
Ví dụ:
  • She praised her cooking sarcastically by saying, "This is absolutely delicious, I can't believe I'm lucky enough to be eating it!"

    Cô ấy khen ngợi tài nấu ăn của mình một cách mỉa mai: "Món này ngon tuyệt, tôi không thể tin là mình may mắn được ăn nó!"

  • He told his wife sarcastically, "Of course, I'd love to redo the entire house while you're at work. Why wouldn't I want to spend all my free time fixing things?"

    Anh ấy nói với vợ một cách mỉa mai, "Tất nhiên rồi, anh rất muốn làm lại toàn bộ ngôi nhà khi em đi làm. Tại sao anh lại không muốn dành toàn bộ thời gian rảnh rỗi của mình để sửa chữa mọi thứ chứ?"

  • The teacher told the student sarcastically, "You're incredible! Your paper was so fascinating, I couldn't put it down."

    Giáo viên nói với cậu học sinh một cách mỉa mai, "Em thật đáng kinh ngạc! Bài viết của em hấp dẫn đến nỗi tôi không thể ngừng đọc."

  • She rolled her eyes sarcastically and replied, "Thank you so much for your insightful criticism, it really means a lot to me."

    Cô ấy đảo mắt một cách mỉa mai và trả lời, "Cảm ơn anh rất nhiều vì những lời chỉ trích sâu sắc của anh, điều đó thực sự có ý nghĩa rất lớn với tôi."

  • He joked sarcastically, "Sure, I'd love to spend my entire weekend cleaning the gutters. This is such a thrilling way to spend my time."

    Anh ấy nói đùa một cách mỉa mai, "Chắc chắn rồi, tôi rất muốn dành toàn bộ cuối tuần của mình để dọn dẹp máng xối. Đây thực sự là một cách thú vị để giết thời gian."

  • She commented sarcastically, "Wow, the traffic today was just a breeze. I can't believe how lucky I am to get home so quickly."

    Cô ấy bình luận một cách mỉa mai, "Ồ, giao thông hôm nay thật dễ chịu. Tôi không thể tin mình may mắn đến thế khi có thể về nhà nhanh như vậy."

  • He sighed sarcastically and replied, "Great, another project dumped on my desk. Just what I need."

    Anh ta thở dài mỉa mai và trả lời, "Tuyệt, lại thêm một dự án nữa đổ lên bàn làm việc của tôi. Đúng là thứ tôi cần."

  • She rolled her eyes sarcastically and said, "Of course, I'd love to lose another payslip. This is really amazing customer service."

    Cô ấy đảo mắt một cách mỉa mai và nói, "Tất nhiên rồi, tôi rất muốn mất thêm một phiếu lương nữa. Đây thực sự là dịch vụ khách hàng tuyệt vời."

  • He shrugged sarcastically and said, "Yes, working overtime every week is such a great way for me to spend more time with my family."

    Anh nhún vai một cách mỉa mai và nói, "Đúng vậy, làm thêm giờ mỗi tuần là cách tuyệt vời để tôi dành nhiều thời gian hơn cho gia đình."

  • She replied sarcastically, "Thanks for your help, but I think I can manage on my own. I mean, why bother with your input when I'm doing so well already?"

    Cô ấy trả lời một cách mỉa mai, "Cảm ơn sự giúp đỡ của anh, nhưng tôi nghĩ tôi có thể tự xoay xở được. Ý tôi là, tại sao phải bận tâm đến sự giúp đỡ của anh khi tôi đã làm rất tốt rồi?"