Định nghĩa của từ cutting

cuttingnoun

cắt

/ˈkʌtɪŋ//ˈkʌtɪŋ/

Từ "cutting" có nhiều nguồn gốc, mỗi nguồn đều góp phần vào cách sử dụng hiện đại của nó. Từ tiếng Anh cổ "cuttan" có nghĩa là "cắt", là nguồn chính, mang lại cho chúng ta ý nghĩa cơ bản là chia cắt hoặc cắt đứt một cái gì đó. Từ này phát triển thành động từ "cắt" và theo nghĩa mở rộng, "cutting" là danh từ hoặc tính từ. Một nguồn khác là từ tiếng Pháp cổ "couper", cũng có nghĩa là "cắt". Điều này góp phần vào việc sử dụng thuật ngữ này trong các cụm từ như "cutting remarks" để chỉ những từ ngữ sắc nhọn, gây tổn thương. Do đó, "cutting" vừa có nghĩa là hành động cắt vật lý vừa có nghĩa là hành động tượng trưng tạo ra tác động sắc nhọn hoặc gây tổn thương.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt...), sự xén (giấy...), sự chặt (cây...), sự đào (mương...), sự đục (đá...)

meaningđường hào, đường nhỏ xuyên qua rừng; đường xẻ xuyên qua núi đồi

examplerailway cutting: đường xe lửa xuyên qua núi đồi

meaningcành giâm

examplea cutting remark: lời phê bình gay gắt

type tính từ

meaningsắc bén (dao...)

meaningbuốt, cắt da cắt thịt (rét...)

examplerailway cutting: đường xe lửa xuyên qua núi đồi

meaning(nghĩa bóng) chua cay, cay độc, gay gắt

examplea cutting remark: lời phê bình gay gắt

namespace

an article or a story that you cut from a newspaper or magazine and keep

một bài báo hoặc một câu chuyện mà bạn cắt từ một tờ báo hoặc tạp chí và giữ lại

Ví dụ:
  • newspaper/press cuttings

    cắt báo/báo chí

Ví dụ bổ sung:
  • She had kept all the press cuttings about the murder.

    Cô ấy đã giữ tất cả những thông tin báo chí đưa tin về vụ giết người.

  • a cutting from ‘The Guardian’

    một đoạn cắt từ ‘The Guardian’

a piece cut off a plant that will be used to grow a new plant

một mảnh cắt ra của một cây sẽ được sử dụng để trồng một cây mới

Ví dụ:
  • Take geranium cuttings in late summer.

    Hãy cắt cành phong lữ vào cuối mùa hè.

Ví dụ bổ sung:
  • After about four weeks you will be able to see whether the cuttings have taken.

    Sau khoảng bốn tuần, bạn sẽ có thể biết được liệu cành giâm đã nảy mầm hay chưa.

  • Take cuttings from mature plants in the spring.

    Lấy cành giâm từ cây trưởng thành vào mùa xuân.

  • These plants are easy to propagate from leaf cuttings.

    Những cây này rất dễ nhân giống bằng cách giâm cành.

  • You can see whether the cuttings have taken.

    Bạn có thể xem liệu cành giâm đã được thực hiện chưa.

a narrow open passage that is dug through high ground for a road, railway or canal

một lối đi hẹp được đào xuyên qua vùng đất cao để làm đường bộ, đường sắt hoặc kênh đào