Định nghĩa của từ critically

criticallyadverb

quan trọng

/ˈkrɪtɪkli//ˈkrɪtɪkli/

Từ "critically" bắt nguồn từ tiếng Latin "criticus", có nghĩa là "judge" hoặc "nhà phê bình". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu dùng để chỉ một người có thể phán đoán và đánh giá. Theo thời gian, "critically" đã phát triển để mô tả hành động đưa ra phán đoán hoặc đánh giá, thường theo cách có hiểu biết hoặc phân tích. Ý nghĩa phân tích và đánh giá cẩn thận này là cốt lõi của ý nghĩa ngày nay, cho dù được áp dụng cho nghệ thuật, văn học hay bất kỳ lĩnh vực nào khác.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningchỉ trích, trách cứ

meaningtrầm trọng

namespace

in a way that says what you think is bad about somebody/something

theo cách nói lên điều bạn nghĩ là xấu về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • She spoke critically of her father.

    Cô ấy đã lên tiếng chỉ trích cha mình.

in a way that is extremely important because a future situation will be affected by it

theo một cách cực kỳ quan trọng bởi vì một tình huống trong tương lai sẽ bị ảnh hưởng bởi nó

Ví dụ:
  • a critically important decision

    một quyết định cực kỳ quan trọng

in a way that is serious, uncertain and possibly dangerous

theo cách nghiêm trọng, không chắc chắn và có thể nguy hiểm

Ví dụ:
  • He is critically ill in intensive care.

    Anh ấy đang bị bệnh nặng đang được chăm sóc đặc biệt.

in a way that involves making fair, careful judgements about the good and bad qualities of somebody/something

theo cách liên quan đến việc đưa ra những đánh giá công bằng, cẩn thận về những phẩm chất tốt và xấu của ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • I looked at myself critically in the mirror.

    Tôi nhìn mình một cách nghiêm túc trong gương.

in a way that is connected with the judgement of critics of art, music, literature, etc.

theo cách gắn liền với sự phán xét của các nhà phê bình nghệ thuật, âm nhạc, văn học, v.v.

Ví dụ:
  • a critically acclaimed artist

    một nghệ sĩ được giới phê bình đánh giá cao

Từ, cụm từ liên quan