Định nghĩa của từ backhanded

backhandedadjective

tay trái

/ˌbækˈhændɪd//ˌbækˈhændɪd/

Từ "backhanded" là một từ mới được thêm vào tiếng Anh, có niên đại từ cuối thế kỷ 19. Có khả năng từ này xuất phát từ hành động đánh vào thứ gì đó từ phía sau theo nghĩa đen, như cú đánh trái tay trong quần vợt. Nghĩa bóng, ám chỉ sự xúc phạm được ngụy trang thành lời khen, xuất hiện sau đó, có thể chịu ảnh hưởng từ ý tưởng về "backhanded blow", mặc dù có vẻ hữu ích, nhưng cuối cùng lại gây hại. Sự liên kết giữa "backhanded" với những lời khen không chân thành nảy sinh do sự mơ hồ vốn có và khả năng lừa dối trong một cử chỉ như vậy.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrái, sấp tay

examplea backhanded stroke: (thể dục,thể thao) cú ve, quả trái

meaningngả về tay trái (chữ viết)

meaningbất ngờ

namespace
Ví dụ:
  • His compliment felt backhanded when he added, "At least you're not as bad as my ex."

    Lời khen của anh có vẻ mỉa mai khi anh nói thêm, "Ít nhất thì em không tệ bằng người yêu cũ của anh."

  • When she acknowledged my hard work with a simple "Thanks" instead of some genuine excitement, I knew it was a backhanded compliment.

    Khi cô ấy thừa nhận công sức của tôi chỉ bằng một câu "Cảm ơn" đơn giản thay vì một lời khen thực sự, tôi biết đó là một lời khen gián tiếp.

  • The athlete's coach gave a backhanded criticism by saying, "I guess you're not the worst out there."

    Huấn luyện viên của vận động viên này đã đưa ra lời chỉ trích cay độc khi nói rằng: "Tôi đoán là cậu không phải là người tệ nhất đâu."

  • My boss's "You're doing okay for someone who's new at this" was delivered with a backhanded tone, insinuating that I wasn't entirely competent.

    Câu nói "Bạn làm khá ổn so với người mới vào nghề" của sếp tôi được thốt ra với giọng điệu mỉa mai, ngụ ý rằng tôi không hoàn toàn có năng lực.

  • After her performance, the critic's comment, "Well, at least you didn't mess up anything too important," left her feeling discouraged and labeled it a backhanded insult.

    Sau màn trình diễn của cô, lời bình luận của nhà phê bình, "Ồ, ít nhất thì bạn cũng không làm hỏng điều gì quá quan trọng", khiến cô cảm thấy nản lòng và coi đó là một lời lăng mạ gián tiếp.

  • During a heated argument, my friend's comment, "I just want what's best for you," was accompanied by a roll of the eyes, implying it was a backhanded suggestion I should do as she said.

    Trong một cuộc tranh cãi nảy lửa, câu nói của bạn tôi "Tôi chỉ muốn điều tốt nhất cho cậu thôi" kèm theo cái lắc đầu, ngụ ý rằng đó là một lời gợi ý bóng gió rằng tôi nên làm theo lời cô ấy nói.

  • The movie reviewer's conclusion, "For a summer blockbuster, this one isn't terrible," hinted at a backhanded review.

    Kết luận của nhà phê bình phim, "Đối với một bộ phim bom tấn mùa hè, bộ phim này không đến nỗi tệ", ám chỉ một lời đánh giá gián tiếp.

  • My co-worker's "You've got potential" remark felt backhanded as it seemed to indicate they didn't think much of my current abilities.

    Câu nói "Bạn có tiềm năng đấy" của đồng nghiệp khiến tôi cảm thấy mỉa mai vì dường như nó ám chỉ rằng họ không đánh giá cao khả năng hiện tại của tôi.

  • When she said, "At least you're not as bad as my sister," after observing me struggle with a task, it was obvious that her comment amounted to a backhanded insult.

    Khi cô ấy nói "Ít nhất thì cậu cũng không tệ bằng chị gái tớ" sau khi thấy tôi vật lộn với một nhiệm vụ, thì rõ ràng lời bình luận của cô ấy chỉ là một lời xúc phạm gián tiếp.

  • Her remark, "I've seen worse" seemed backhanded when I felt like she was undermining my efforts and allowing mediocrity to undermine my progress.

    Câu nói của cô ấy, "Tôi đã thấy những điều tệ hơn rồi" có vẻ mỉa mai khi tôi cảm thấy như cô ấy đang làm giảm nỗ lực của tôi và để sự tầm thường làm giảm sự tiến bộ của tôi.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

a backhanded compliment
a comment that seems to express approval but could also be understood as expressing a poor opinion of somebody/something
  • In a backhanded compliment she said he looked very good for his age.