Định nghĩa của từ sarcastic

sarcasticadjective

châm biếm

/sɑːˈkæstɪk//sɑːrˈkæstɪk/

Từ "sarcastic" có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "sarkasmos" (σάρκασμός), có nghĩa là "xé thịt" hoặc "cào", và "sarkas" (σάρкас), có nghĩa là "flesh". Ở Hy Lạp cổ đại, châm biếm là một hình thức văn học phổ biến và "sarcastic" ban đầu ám chỉ một thủ pháp văn học mà trong đó người châm biếm sẽ bắt chước giọng điệu và ngôn ngữ của đối thủ, thường là để chế giễu hoặc chế giễu họ. Theo thời gian, ý nghĩa của "sarcastic" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm hiện đại về sự mỉa mai, sự hoài nghi và ngôn ngữ chế giễu. Vào thế kỷ 17, từ này đã đi vào tiếng Anh và ý nghĩa hiện đại của nó đã được thiết lập. Ngày nay, "sarcastic" được dùng để mô tả giọng điệu hoặc bình luận có ý định gây tổn thương, thường theo cách hài hước hoặc mỉa mai.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchế nhạo, mỉa mai, chân biếm

namespace
Ví dụ:
  • After listening to his presentation filled with exaggerated claims, I couldn't help but respond sarcastically, "Wow, I had no idea you were such a experts in this field!"

    Sau khi nghe bài thuyết trình đầy những tuyên bố phóng đại của anh ta, tôi không khỏi đáp lại một cách mỉa mai: "Ồ, tôi không biết anh lại là chuyên gia trong lĩnh vực này!"

  • The waiter brought us the wrong dishes again, and we couldn't help but roll our eyes sarcastically and say, "Well, this is certainly the highlight of our dining experience tonight."

    Người phục vụ lại mang nhầm món cho chúng tôi, và chúng tôi không thể không đảo mắt một cách mỉa mai và nói, "Ồ, đây chắc chắn là điểm nhấn trong trải nghiệm ăn uống của chúng ta tối nay."

  • Our coworker attempted to take credit for our team's successful project, resulting in sarcastic remarks from all of us, such as, "We couldn't have done it without your invaluable contribution, thank you so much!"

    Đồng nghiệp của chúng tôi đã cố gắng nhận công cho dự án thành công của nhóm, dẫn đến những lời mỉa mai từ tất cả chúng tôi, chẳng hạn như, "Chúng tôi không thể hoàn thành được nếu không có sự đóng góp vô giá của bạn, cảm ơn bạn rất nhiều!"

  • During a team meeting, our boss made a series of ridiculous suggestions, causing us to exchange sarcastic glances and murmurs under our breath, like, "Why didn't we think of that?"

    Trong một cuộc họp nhóm, sếp của chúng tôi đã đưa ra một loạt các gợi ý ngớ ngẩn, khiến chúng tôi trao đổi những cái nhìn mỉa mai và lẩm bẩm rằng: "Sao chúng ta không nghĩ đến điều đó nhỉ?"

  • When our neighbor invited us over for drinks and we kid you not, served us moldy cheese and soggy crackers, we couldn't help but utter sarcastically, "Thanks for the lavish party, you really outdid yourself!"

    Khi người hàng xóm mời chúng tôi qua uống nước và chúng tôi thực sự không đùa đâu, phục vụ chúng tôi món phô mai mốc và bánh quy nhão nhoét, chúng tôi không thể không thốt lên một cách mỉa mai, "Cảm ơn vì bữa tiệc xa hoa, các bạn thực sự đã cố gắng hết sức rồi!"

  • Our friend bragged about his brand new, state-of-the-art car with all the latest gadgets, which failed to impress us, leading to sarcastic remarks such as, "Lucky you, you couldn't buy a car like that if your life depended on it!"

    Người bạn của chúng tôi khoe khoang về chiếc xe mới tinh, hiện đại với đầy đủ tiện ích mới nhất, nhưng không làm chúng tôi ấn tượng, dẫn đến những lời nhận xét mỉa mai như, "Bạn thật may mắn, bạn không thể mua được chiếc xe như thế cho dù mạng sống của bạn phụ thuộc vào nó!"

  • After being asked for our feedback on a poorly executed presentation, we responded sarcastically, "Oh, we just love presentations that are a complete waste of our time!"

    Sau khi được yêu cầu phản hồi về một bài thuyết trình được thực hiện kém, chúng tôi đã trả lời một cách mỉa mai, "Ồ, chúng tôi chỉ thích những bài thuyết trình lãng phí thời gian của mình!"

  • During an awkward small talk session, our colleague shared some bizarre personal facts about himself, which left us all staring at him in disbelief, prompting sarcastic remarks such as, "You're surprisingly fascinating, we didn't know that about you!"

    Trong một buổi nói chuyện xã giao ngượng ngùng, người đồng nghiệp của chúng tôi đã chia sẻ một số sự thật cá nhân kỳ lạ về bản thân, khiến tất cả chúng tôi đều nhìn anh ấy chằm chằm không tin nổi, và đưa ra những lời nhận xét mỉa mai như, "Bạn thật đáng ngạc nhiên, chúng tôi không biết điều đó về bạn!"

  • When our friend showed us a complicated riddle, we answered sarcastically, "Wow, that's amazing! We just love figuring out riddles that make no sense at all!"

    Khi bạn của chúng tôi chỉ cho chúng tôi một câu đố phức tạp, chúng tôi trả lời một cách mỉa mai, "Ồ, thật tuyệt vời! Chúng tôi chỉ thích giải những câu đố vô nghĩa thôi!"

  • During a competitive game, our team member celebrated his victory by bragging excessively, leading to sarcastic remarks such as, "Great job, you definitely earned that win over your opponents with your impeccable

    Trong một trận đấu cạnh tranh, thành viên trong nhóm của chúng tôi đã ăn mừng chiến thắng của mình bằng cách khoe khoang quá mức, dẫn đến những lời nhận xét mỉa mai như, "Làm tốt lắm, bạn chắc chắn đã giành được chiến thắng trước đối thủ của mình bằng sự hoàn hảo của mình".