Định nghĩa của từ ironic

ironicadjective

trớ trêu

/aɪˈrɒnɪk//aɪˈrɑːnɪk/

Từ "ironic" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "eirōn", có nghĩa là "false" hoặc "giả vờ". Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "irony" dùng để chỉ một hình thức châm biếm mà trong đó một cá nhân sẽ giả vờ bày tỏ quan điểm trái ngược với ý kiến ​​thực sự của họ, thường là để chế giễu hoặc chỉ trích người khác. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm các tình huống mà điều ngược lại với những gì được mong đợi sẽ xảy ra xảy ra. Điều này được gọi là "trớ trêu kịch tính", khi khán giả nhận thức được điều gì đó mà các nhân vật trong câu chuyện không biết. Vào thế kỷ 19, ý nghĩa trớ trêu này đã chuyển sang bao gồm các tình huống hàng ngày mà kết quả trái ngược với những gì đã định hoặc mong đợi. Ngày nay, thuật ngữ "ironic" thường được sử dụng để mô tả các tình huống mâu thuẫn hoặc bất ngờ một cách buồn cười, chẳng hạn như vô tình giẫm phải thuốc dị ứng hoặc làm đổ cà phê lên áo sơ mi mới. Bất chấp sự phức tạp của nó, khái niệm trớ trêu đã trở thành một phần không thể thiếu trong giao tiếp và sự hài hước của con người.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmỉa, mỉa mai, châm biếm

namespace

showing that you really mean the opposite of what you are saying; expressing irony

cho thấy rằng bạn thực sự có ý ngược lại với những gì bạn đang nói; bày tỏ sự mỉa mai

Ví dụ:
  • an ironic comment

    một bình luận mỉa mai

Ví dụ bổ sung:
  • He was greeted with ironic cheers from opposition MPs.

    Ông được chào đón bằng những lời cổ vũ mỉa mai từ các nghị sĩ đối lập.

  • She sent him a faintly ironic sideways glance.

    Cô gửi cho anh một cái nhìn thoáng qua đầy mỉa mai.

strange or funny because it is very different from what you expect

lạ hoặc buồn cười vì nó rất khác so với những gì bạn mong đợi

Ví dụ:
  • It's ironic that she became a teacher—she used to hate school.

    Thật trớ trêu khi cô ấy lại trở thành giáo viên - cô ấy từng ghét trường học.

Từ, cụm từ liên quan