Định nghĩa của từ clever

cleveradjective

lanh lợi, thông minh, tài giỏi, khéo léo

/ˈklɛvə/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại (theo nghĩa ‘nhanh chóng nắm bắt’, chỉ được ghi chép trong giai đoạn này): có lẽ có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan hoặc tiếng Đức thấp, và liên quan đến cleave. Vào cuối thế kỷ 16, thuật ngữ này có nghĩa là (có lẽ thông qua cách sử dụng phương ngữ) ‘khéo léo về mặt thủ công’; nghĩa ‘sở hữu sự nhanh nhẹn về mặt tinh thần’ có từ đầu thế kỷ 18

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglanh lợi, thông minh

meaninggiỏi, tài giỏi, khéo léo, lành nghề

examplea clever workman: thợ giỏi

meaningthần tình, tài tình, hay; khôn ngoan, lâu

examplea clever parody: một bài thơ nhại tài tình

examplea clever speech: một bài nói hay

examplea clever scheme: mưu đồ thần tình

namespace

quick at learning and understanding things

nhanh chóng học hỏi và hiểu biết mọi thứ

Ví dụ:
  • a clever child

    một đứa trẻ thông minh

  • Clever girl!

    Cô gái thông minh!

  • He's too clever by half, if you ask me (= it annoys me or makes me suspicious).

    Anh ấy quá thông minh một nửa, nếu bạn hỏi tôi (= điều đó làm tôi khó chịu hoặc khiến tôi nghi ngờ).

  • They're not clever enough to find the code.

    Họ không đủ thông minh để tìm ra mật mã.

Từ, cụm từ liên quan

showing skill

thể hiện kỹ năng

Ví dụ:
  • He's always been clever at crosswords.

    Anh ấy luôn thông minh trong trò chơi ô chữ.

  • She's clever at getting what she wants.

    Cô ấy rất thông minh trong việc đạt được điều mình muốn.

  • He's clever with his hands.

    Anh ấy khéo léo với đôi tay của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I became quite clever at making tasty meals out of nothing.

    Tôi trở nên khá thông minh trong việc tạo ra những bữa ăn ngon từ con số không.

  • I'm not very clever at maths.

    Tôi không giỏi toán lắm.

showing intelligence or skill, for example in the design of an object, in an idea or somebody’s actions

thể hiện trí thông minh hoặc kỹ năng, ví dụ như trong việc thiết kế một đồ vật, trong một ý tưởng hoặc hành động của ai đó

Ví dụ:
  • a clever trick

    một thủ thuật thông minh

  • What a clever idea!

    Thật là một ý tưởng thông minh!

  • That wasn't very clever (= what you just did wasn't sensible), was it?

    Điều đó không thông minh lắm (= điều bạn vừa làm không hợp lý), phải không?

  • clever marketing

    tiếp thị thông minh

  • Admitting her mistake may have been quite a clever move on her part.

    Thừa nhận sai lầm của mình có thể là một bước đi khá thông minh về phía cô ấy.

  • It was clever of him to have spotted the mistake.

    Anh ấy thật thông minh khi phát hiện ra sai lầm.

  • How clever of you to work it out!

    Bạn thật thông minh khi giải quyết được điều đó!

  • 'Young people think it's clever to do that sort of thing, and it isn't,' she said.

    “Những người trẻ nghĩ làm điều đó là thông minh nhưng thực tế không phải vậy”, cô nói.

  • Letting him think it was his idea was very clever of you.

    Để anh ấy nghĩ rằng đó là ý tưởng của anh ấy là bạn rất thông minh.

Ví dụ bổ sung:
  • That wasn't a very clever thing to do.

    Đó không phải là một điều thông minh để làm.

  • a simple yet fiendishly clever idea

    một ý tưởng đơn giản nhưng cực kỳ thông minh

  • a clever little gadget

    một tiện ích nhỏ thông minh

  • The present owners have made clever use of the limited space in this room.

    Chủ sở hữu hiện tại đã khéo léo sử dụng không gian hạn chế trong căn phòng này.

quick with words in a way that annoys people or does not show respect

nhanh chóng với lời nói theo cách làm phiền mọi người hoặc không thể hiện sự tôn trọng

Ví dụ:
  • Don't you get clever with me!

    Đừng tỏ ra thông minh với tôi!

Thành ngữ

box clever
(British English, informal)to act in a clever way to get what you want, sometimes tricking somebody
  • Suzie realized that she had to box clever. She had to let Adam think she trusted him.