tính từ
khô, cạn, ráo
to dry one's tears: lau khô nước mắt
dry eyes: mắt ráo hoảnh
a dry leaf: lá khô
khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ
dry up!: thôi đi!, im đi!
cạn sữa, hết sữa (bò cái...)
danh từ, số nhiều drys, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
vật khô; nơi khô
to dry one's tears: lau khô nước mắt
dry eyes: mắt ráo hoảnh
a dry leaf: lá khô
người tán thành cấm rượu
dry up!: thôi đi!, im đi!