danh từ
sự bán
on (for) sale: để bán
hàng hoá bán, số hàng hoá bán được
the sales were enormous: hàng bán được nhiều
cuộc bán đấu gía; sự bán xon
Default
(toán kinh tế) sự bán (hàng hoá)
việc bán hàngsalt
/seɪl/Từ "sale" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "saler" hoặc "sasler". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "salare", có nghĩa là "tiết kiệm" hoặc "bán với giá giảm". Vào thế kỷ 14, từ "saler" trong tiếng Pháp đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "sale", ban đầu có nghĩa là "hành động tiết kiệm" hoặc "giảm giá". Theo thời gian, nghĩa của "sale" đã mở rộng để bao gồm hành động mua hoặc bán thứ gì đó, đặc biệt là với giá giảm. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "sale" bắt đầu được sử dụng để mô tả việc bán hàng hóa công khai, chẳng hạn như một bất động sản hoặc một lô hàng hóa. Ngày nay, chúng ta sử dụng "sale" để chỉ nhiều chương trình khuyến mãi tiếp thị liên quan đến giảm giá hoặc giảm giá sản phẩm. Tôi hy vọng điều này hữu ích!
danh từ
sự bán
on (for) sale: để bán
hàng hoá bán, số hàng hoá bán được
the sales were enormous: hàng bán được nhiều
cuộc bán đấu gía; sự bán xon
Default
(toán kinh tế) sự bán (hàng hoá)
an act or the process of selling something
một hành động hoặc quá trình bán một cái gì đó
quy định về bán đồ uống có cồn
Sản phẩm đã bị rút khỏi bán.
Cả tuần nay tôi chưa bán được hàng.
Cô nhận được 10% hoa hồng cho mỗi lần bán hàng.
Họ tính phí từ 3 đến 5% giá bán.
Chúng tôi đã đưa ra lời chào hàng cho họ (= lời giải thích của chúng tôi về lý do tại sao họ nên mua thứ gì đó).
Toàn bộ số tiền thu được từ việc bán sách sẽ được dùng làm từ thiện.
Nếu chúng tôi không kết thúc đợt giảm giá này, chúng tôi sẽ phá sản.
Các điều kiện mua bán được dán khắp phòng đấu giá.
Giá thấp để đảm bảo bán nhanh.
Việc bán nhà thất bại khi người mua rút lui.
Từ, cụm từ liên quan
the number of items sold
số lượng mặt hàng đã bán
Họ phải tăng doanh thu để kiếm lợi nhuận.
Doanh số bán lẻ giảm 10% trong tháng 11.
bán vé/xe
Công ty đã đạt được doanh thu kỷ lục trong năm qua.
Doanh số bán hàng trực tuyến tăng 12%.
số liệu bán hàng trong tháng 5
Doanh số bán hàng trực tiếp qua thư tăng 15%.
Doanh số bán hàng tại các phố chính đã giảm trong tháng thứ năm liên tiếp.
Lãi suất thấp đã đẩy doanh số bán hàng lên mức kỷ lục trong năm 2016.
Niềm tin của người tiêu dùng thấp hơn có thể ảnh hưởng đến doanh số bán PC.
Doanh số bán hàng ở Bắc Mỹ chiếm 40% thị trường toàn cầu.
the part of a company that deals with selling its products
một phần của công ty liên quan đến việc bán sản phẩm của mình
một giám đốc bán hàng và tiếp thị
Cô ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
Cô ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
Anh ấy là giám đốc kinh doanh của một tập đoàn khách sạn.
Tập đoàn Weldon có lực lượng bán hàng mạnh khoảng 6 000 người.
an occasion when a shop or business sells its products at a lower price than usual
một dịp khi một cửa hàng hoặc doanh nghiệp bán sản phẩm của mình ở mức giá thấp hơn bình thường
Việc bán hàng bắt đầu vào tuần tới.
doanh số tháng Giêng
Tôi đã mua một chiếc áo khoác trong đợt giảm giá.
giảm giá một nửa cho tất cả khăn trải giường
Hãng hàng không đang bán một phần ba tổng số ghế theo giá bán.
Tôi đã mua nó vào đợt giảm giá mùa đông.
Tôi mua được đôi giày này trong đợt giảm giá ở Bloomingdales.
Từ, cụm từ liên quan
an occasion when goods are sold, especially an auction
một dịp khi hàng hóa được bán, đặc biệt là một cuộc đấu giá
bán tác phẩm nghệ thuật đương đại
một đợt bán tranh lớn