a sale at low prices of things that a company or person owns, usually in order to pay debts
việc bán với giá thấp những thứ mà một công ty hoặc một cá nhân sở hữu, thường là để trả nợ
- The company was forced to have a fire sale of its assets.
Công ty buộc phải bán tháo tài sản.
a sale of goods at low prices because they have been damaged by a fire or because they cannot be stored after a fire
việc bán hàng hóa với giá thấp vì chúng bị hư hỏng do hỏa hoạn hoặc vì chúng không thể được lưu trữ sau hỏa hoạn