Định nghĩa của từ liquidation

liquidationnoun

thanh toán

/ˌlɪkwɪˈdeɪʃn//ˌlɪkwɪˈdeɪʃn/

Từ "liquidation" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 từ tiếng Latin "liquidus", có nghĩa là "aqueous" hoặc "chất lỏng". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh trong bối cảnh hóa học, ám chỉ quá trình biến một chất rắn thành dạng lỏng. Trong kinh doanh, thuật ngữ này sau đó được sử dụng để mô tả quá trình bán tài sản hoặc đóng cửa một công ty, đặc biệt là trong thời kỳ khó khăn về tài chính hoặc phá sản. Thuật ngữ "liquidation" ám chỉ việc thanh toán hoặc giải quyết hoàn toàn, vì tài sản thanh khoản có thể dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt để thanh toán các khoản nợ hoặc trả cho các chủ nợ. Việc sử dụng từ "liquid" cũng ám chỉ tốc độ và sự dễ dàng mà quá trình này có thể hoàn thành, vì tài sản thanh khoản thường dễ bán hơn tài sản không thanh khoản như bất động sản hoặc thiết bị. Trong kế toán, thanh lý ám chỉ bước trong quy trình tài chính mà các chủ nợ của công ty được thanh toán trong trường hợp mất khả năng thanh toán. Theo nghĩa rộng hơn, thuật ngữ "liquidation" đã ám chỉ một giải pháp hoàn chỉnh hoặc dứt khoát trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các thủ tục pháp lý đến các hoạt động dọn dẹp môi trường. Sự liên kết của nó với "liquid" cũng dẫn đến việc tạo ra các thuật ngữ liên quan, chẳng hạn như "liquidator" (người chịu trách nhiệm thực hiện thanh lý), "tài sản thanh khoản" (tài sản tài chính có thể dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt) và "liquidity" (mức độ mà một tài sản có thể nhanh chóng và dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thanh toán (nợ...)

meaningsự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh

exampleto go into liquidation: thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh; vỡ nợ, phá sản (công ty)

meaningsự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại)

namespace

the process of closing a company, selling what it owns and paying its debts

quá trình đóng cửa một công ty, bán những gì nó sở hữu và trả nợ

Ví dụ:
  • The company has gone into liquidation.

    Công ty đã đi vào giải thể.

  • The firm may be forced into liquidation.

    Công ty có thể bị buộc phải giải thể.

  • a company in liquidation

    một công ty đang bị giải thể

  • The company announced its decision to undergo a liquidation process due to financial difficulties.

    Công ty thông báo quyết định tiến hành thủ tục thanh lý do gặp khó khăn về tài chính.

  • The assets of the bankrupt corporation will be liquidated in an auction scheduled for next week.

    Tài sản của công ty phá sản sẽ được thanh lý trong phiên đấu giá dự kiến ​​diễn ra vào tuần tới.

Từ, cụm từ liên quan

the action of selling something to get money or to avoid losing money

hành động bán thứ gì đó để lấy tiền hoặc để tránh mất tiền

Ví dụ:
  • Falling prices may lead to further liquidation of stocks.

    Giá giảm có thể dẫn đến việc thanh lý cổ phiếu hơn nữa.