Định nghĩa của từ safe

safeadjective

an toàn, chắc chắn, đáng tin

/seɪf/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "safe" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Anh-Saxon "sæl" hoặc "sael", có nghĩa là "strong" hoặc "unhurt". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*sahli", có nghĩa là "sound" hoặc "whole". Trong tiếng Anh cổ, từ "safe" được dùng để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó mạnh mẽ, an toàn hoặc được bảo vệ khỏi nguy hiểm. Theo thời gian, ý nghĩa của "safe" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về sự an toàn như một trạng thái hoặc điều kiện, không có nguy hiểm hoặc rủi ro. Ngày nay, từ "safe" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm sự an toàn về thể chất, cảm xúc và tài chính. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "safe" vẫn gắn liền với khái niệm ban đầu về một thứ gì đó mạnh mẽ và an toàn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchạn (đựng đồ ăn)

exampleto feel safe: cảm thấy an toàn

exampleto see somebody safe home: đưa người nào về nhà an toàn

exampleto be safe from the enemy: chắc chắn không bị địch tấn công

meaningtủ sắt, két bạc

type tính từ

meaningan toàn, chắc chắn

exampleto feel safe: cảm thấy an toàn

exampleto see somebody safe home: đưa người nào về nhà an toàn

exampleto be safe from the enemy: chắc chắn không bị địch tấn công

meaningcó thể tin cậy, chắc chắn

meaningthận trọng, dè dặt

examplea safe critic: một nhà phê bình thận trọng

protected

protected from any danger, harm or loss

được bảo vệ khỏi mọi nguy hiểm, tổn hại hoặc mất mát

Ví dụ:
  • The children are quite safe here.

    Bọn trẻ ở đây khá an toàn.

  • She didn't feel safe on her own.

    Cô không cảm thấy an toàn khi ở một mình.

  • Will the car be safe parked in the road?

    Xe có được đậu an toàn trên đường không?

  • They aimed to make the country safe from terrorist attacks.

    Họ nhằm mục đích làm cho đất nước được an toàn trước các cuộc tấn công khủng bố.

  • Nobody is safe from suspicion at the moment.

    Không ai an toàn trước sự nghi ngờ vào lúc này.

  • Your secret is safe with me (= I will not tell anyone else).

    Bí mật của bạn được an toàn với tôi (= tôi sẽ không nói cho ai khác).

  • Here's your passport. Now keep it safe.

    Đây là hộ chiếu của bạn. Bây giờ hãy giữ nó an toàn.

  • We have been assured that our jobs are safe (= we are not in danger of losing them).

    Chúng tôi đã được đảm bảo rằng công việc của chúng tôi được an toàn (= chúng tôi không có nguy cơ mất chúng).

  • I felt safe and secure here.

    Tôi cảm thấy an toàn và yên tâm ở đây.

Ví dụ bổ sung:
  • Don't worry—he'll be all safe and snug in the barn.

    Đừng lo lắng - anh ấy sẽ an toàn và ấm cúng trong nhà kho.

  • Keep your money safe by carrying it in an inside pocket.

    Giữ tiền của bạn an toàn bằng cách mang nó vào túi bên trong.

  • You should be safe enough, but don't go too far.

    Bạn cần phải đủ an toàn, nhưng đừng đi quá xa.

  • I didn't feel safe in the house on my own.

    Tôi không cảm thấy an toàn khi ở nhà một mình.

Từ, cụm từ liên quan

without physical danger

not likely to lead to any physical harm or danger

không có khả năng dẫn đến bất kỳ tổn hại hoặc nguy hiểm về thể chất

Ví dụ:
  • a safe and effective remedy for coughs and colds

    bài thuốc trị ho, cảm lạnh an toàn và hiệu quả

  • Is the water here safe to drink?

    Nước ở đây có an toàn để uống không?

  • Acupuncture is safe for most people.

    Châm cứu là an toàn cho hầu hết mọi người.

  • The street is not safe for children to play in.

    Đường phố không an toàn cho trẻ em vui chơi.

  • It is one of the safest cars in the world.

    Đây là một trong những chiếc xe an toàn nhất trên thế giới.

  • Builders were called in to make the building safe.

    Các nhà xây dựng đã được gọi đến để đảm bảo an toàn cho tòa nhà.

  • Many people are without safe drinking water.

    Nhiều người không có nước uống an toàn.

Ví dụ bổ sung:
  • She claimed that nuclear power was the most environmentally safe form of energy.

    Bà cho rằng năng lượng hạt nhân là dạng năng lượng an toàn nhất với môi trường.

  • The army experts made the bomb safe.

    Các chuyên gia quân đội đã chế tạo quả bom an toàn.

  • A safe and effective vaccine for the disease will soon be available.

    Một loại vắc-xin an toàn và hiệu quả cho căn bệnh này sẽ sớm được cung cấp.

Từ, cụm từ liên quan

not harmed/lost

not harmed, damaged, lost, etc.

không bị tổn hại, hư hỏng, mất mát, v.v.

Ví dụ:
  • We were glad she let us know she was safe.

    Chúng tôi rất vui vì cô ấy đã cho chúng tôi biết cô ấy an toàn.

  • The missing child was found safe and well.

    Đứa trẻ mất tích đã được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh.

  • They turned up safe and sound.

    Họ đã xuất hiện an toàn và bình yên.

  • A reward was offered for the animal's safe return.

    Một phần thưởng đã được trao cho sự trở về an toàn của con vật.

  • Take care of yourselves and stay safe.

    Hãy chăm sóc bản thân và giữ an toàn.

place

where somebody/something is not likely to be in danger or to be lost

nơi ai đó/cái gì đó không có khả năng gặp nguy hiểm hoặc bị mất

Ví dụ:
  • We all want to live in safer cities.

    Tất cả chúng ta đều muốn sống ở những thành phố an toàn hơn.

  • Keep your passport in a safe place.

    Giữ hộ chiếu của bạn ở nơi an toàn.

  • We watched the explosion from a safe distance.

    Chúng tôi theo dõi vụ nổ từ một khoảng cách an toàn.

  • It was a relatively safe place compared with other countries.

    Đó là một nơi tương đối an toàn so với các nước khác.

Ví dụ bổ sung:
  • Why are the streets still not safe for women?

    Tại sao đường phố vẫn không an toàn cho phụ nữ?

  • a completely safe and secure environment for young children

    một môi trường hoàn toàn an toàn và đảm bảo cho trẻ nhỏ

Từ, cụm từ liên quan

without risk

not involving much or any risk; not likely to be wrong or to upset somebody

không liên quan nhiều hoặc bất kỳ rủi ro nào; không có khả năng là sai hoặc làm phiền ai đó

Ví dụ:
  • Electricity shares are still a safe investment.

    Cổ phiếu điện vẫn là kênh đầu tư an toàn

  • As I peruse the menu the only safe bet is the grilled chicken.

    Khi tôi xem qua thực đơn, lựa chọn an toàn duy nhất là gà nướng.

  • The source of Harry's wealth was not a safe subject for public discussion.

    Nguồn gốc sự giàu có của Harry không phải là chủ đề an toàn để thảo luận công khai.

  • It’s safe to assume (that) there will always be a demand for new software.

    Có thể chắc chắn rằng (rằng) sẽ luôn có nhu cầu về phần mềm mới.

  • It's safe to say there aren't any movies out there quite like this one.

    Có thể nói chắc chắn rằng không có bộ phim nào giống như bộ phim này.

  • It would be safer to take more money with you in case of emergency.

    Sẽ an toàn hơn nếu mang theo nhiều tiền hơn trong trường hợp khẩn cấp.

  • The show was well performed, but so safe and predictable.

    Buổi biểu diễn được thực hiện tốt nhưng rất an toàn và có thể dự đoán được.

person

doing an activity in a careful way

thực hiện một hoạt động một cách cẩn thận

Ví dụ:
  • a safe driver

    một người lái xe an toàn

Từ, cụm từ liên quan

law

based on good evidence

dựa trên bằng chứng tốt

Ví dụ:
  • a safe verdict

    một phán quyết an toàn

Từ, cụm từ liên quan

approving

used by young people to show that they approve of somebody/something

được giới trẻ sử dụng để thể hiện rằng họ tán thành ai/cái gì

Ví dụ:
  • I like him, he's safe.

    Tôi thích anh ấy, anh ấy an toàn.

  • That kid's safe.

    Đứa trẻ đó an toàn.

used by young people as a way of accepting something that is offered

được giới trẻ sử dụng như một cách để chấp nhận thứ gì đó được đưa ra

Ví dụ:
  • ‘You want some?’ ‘Yeah, safe.’

    ‘Bạn muốn một ít không?’ ‘Ừ, an toàn.’

Thành ngữ

better safe than sorry
(saying)used to say that it is wiser to be too careful than to act too quickly and do something you may later wish you had not
  • She decided to avoid travelling at night. Better safe than sorry.
  • a good/safe/sure bet
    something that is likely to happen, to succeed or to be suitable
  • He's a good bet to earn a spot on the US team.
  • Clothes are a safe bet as a present for a teenager.
  • The movie looks like a sure bet for Best Film.
  • in safe hands | in the safe hands of somebody
    being taken care of well by somebody
  • I've left the kids in safe hands—with my parents.
  • Their problem was in the safe hands of the experts.
  • on the safe side
    being especially careful; taking no risks
  • I took some extra cash just to be on the safe side.
  • play (it) safe
    to be careful; to avoid risks
  • Play safe—keep out of the sun in the middle of the day.
  • (as) safe as houses
    (British English)very safe
    safe in the knowledge that
    confident because you know that something is true or will happen
  • She went out safe in the knowledge that she looked fabulous.
  • a safe pair of hands
    (especially British English)a person that you can trust to do a job well
  • Colleagues regard him as a safe pair of hands.