ngoại động từ
huỷ bỏ, thủ tiêu (sắc lệnh...); rút lui (quyết định, lời hứa...)
thu hồi (giấy phép)
nội động từ
(đánh bài) không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
thu hồi
/rɪˈvəʊk//rɪˈvəʊk/Từ "revoke" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "revocare", có nghĩa là "gọi lại" hoặc "lấy lại". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "re-" (có nghĩa là "back" hoặc "again") và "vocare" (có nghĩa là "gọi" hoặc "triệu tập"). Trong tiếng Anh trung đại, từ "revoke" xuất hiện vào thế kỷ 14 như một động từ có nghĩa là "lấy đi" hoặc "hủy bỏ". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm "hủy bỏ" hoặc "làm mất hiệu lực" một luật, sắc lệnh hoặc thỏa thuận. Ngày nay, "revoke" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm luật pháp, kinh doanh và ngôn ngữ hàng ngày. Nó thường có nghĩa là hủy bỏ, rút lại hoặc hủy bỏ một cái gì đó, thường là tính hợp pháp hoặc tính hợp lệ của nó bị nghi ngờ hoặc tranh chấp.
ngoại động từ
huỷ bỏ, thủ tiêu (sắc lệnh...); rút lui (quyết định, lời hứa...)
thu hồi (giấy phép)
nội động từ
(đánh bài) không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
Chính phủ đã thu hồi chính sách miễn thị thực cho người nước ngoài vì lo ngại về an ninh.
Sau khi phát hiện hành vi vi phạm, hội đồng đã thu hồi giấy phép thi đấu của vận động viên.
Thẩm phán đã thu hồi lệnh tại ngoại của nghi phạm vì có sự thay đổi đáng kể về hoàn cảnh.
Sau khi vi phạm hợp đồng, công ty đã thu hồi quyền tài khoản của khách hàng.
Do không nộp hội phí, ban quản lý tổ chức đã thu hồi tư cách thành viên.
Sau cuộc điều tra mở rộng, chính quyền đã thu hồi tình trạng tội phạm của băng đảng khét tiếng này.
Với lý do khẩn cấp, nhà sản xuất đã thu hồi chứng nhận an toàn cho dòng sản phẩm này.
Dựa trên bằng chứng mới, tòa án đã hủy bỏ thỏa thuận nhận tội của bị cáo.
Sau khi không tuân thủ đúng các điều khoản, bên cho vay đã hủy hợp đồng cho vay.
Hội đồng thành phố đã hủy bỏ kế hoạch thay đổi quy hoạch do có sự phản đối mạnh mẽ.