tính từ
trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết
to fill the void: lấp chỗ trống
to disappear into the void: biến mất vào khoảng không
không có người ở; không có người thuê (nhà)
his death has left a void: ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người
không có
void of sense: không có nghĩa lý gì
danh từ
chỗ trống, khoảng không
to fill the void: lấp chỗ trống
to disappear into the void: biến mất vào khoảng không
(nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc
his death has left a void: ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người
(pháp lý) nhà bỏ không
void of sense: không có nghĩa lý gì