tính từ
đảo, nghịch, ngược lại, trái lại
to arms: mang súng dốc ngược
the reverse side: mặt trái
reverse current: dòng nước ngược
danh từ
(the reverse) điều trái ngược
to arms: mang súng dốc ngược
the reverse side: mặt trái
reverse current: dòng nước ngược
bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)
sự chạy lùi (ô tô)
to reverse the engine: cho máy chạy lùi