Định nghĩa của từ reverse

reverseverb

đảo, ngược lại, điều trái ngược, mặt trái

/rɪˈvəːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "reverse" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "revers" và có nghĩa là "quay lại" hoặc "lộn ngược". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "revertere", là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "back" hoặc "again") và "vertere" (có nghĩa là "quay"). Trong tiếng Latin, "revertere" được sử dụng để mô tả hành động quay trở lại hoặc quay lại, và ý nghĩa này được chuyển sang tiếng Anh trung đại là "reverse." Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như đối lập, đảo ngược hoặc mâu thuẫn. Ngày nay, "reverse" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm toán học, vật lý và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđảo, nghịch, ngược lại, trái lại

exampleto arms: mang súng dốc ngược

examplethe reverse side: mặt trái

examplereverse current: dòng nước ngược

type danh từ

meaning(the reverse) điều trái ngược

exampleto arms: mang súng dốc ngược

examplethe reverse side: mặt trái

examplereverse current: dòng nước ngược

meaningbề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)

meaningsự chạy lùi (ô tô)

exampleto reverse the engine: cho máy chạy lùi

change to opposite

to change something completely so that it is the opposite of what it was before

thay đổi một cái gì đó hoàn toàn để nó trái ngược với những gì nó đã có trước đó

Ví dụ:
  • Falling birth rates may reverse the trend towards early retirement.

    Tỷ lệ sinh giảm có thể đảo ngược xu hướng nghỉ hưu sớm.

  • to reverse a procedure/process

    đảo ngược một thủ tục/quy trình

  • The government has failed to reverse the economic decline.

    Chính phủ đã thất bại trong việc đảo ngược tình trạng suy thoái kinh tế.

  • It is sometimes possible to arrest or reverse the disease.

    Đôi khi có thể ngăn chặn hoặc đẩy lùi bệnh.

to change a previous decision, law, etc. to the opposite one

thay đổi một quyết định, luật, v.v. trước đó thành một quyết định ngược lại

Ví dụ:
  • The Court of Appeal reversed the decision.

    Tòa phúc thẩm đã đảo ngược quyết định.

  • The policy is likely to be reversed if there is a change of government.

    Chính sách này có thể bị đảo ngược nếu có sự thay đổi chính phủ.

  • to reverse a judgement

    đảo ngược phán quyết

Từ, cụm từ liên quan

to turn something the opposite way around or change the order of something around

xoay chuyển cái gì đó theo hướng ngược lại hoặc thay đổi thứ tự của cái gì đó

Ví dụ:
  • Writing is reversed in a mirror.

    Chữ viết bị đảo ngược trong gương.

  • You should reverse the order of these pages.

    Bạn nên đảo ngược thứ tự của các trang này.

  • To solve the puzzle, simply reverse the order of the numbers.

    Để giải câu đố, chỉ cần đảo ngược thứ tự của các số.

exchange two things

to exchange the positions or functions of two things

để trao đổi vị trí hoặc chức năng của hai điều

Ví dụ:
  • It felt as if we had reversed our roles of parent and child.

    Cảm giác như thể chúng tôi đã đảo ngược vai trò làm cha mẹ và làm con.

  • She used to work for me, but our situations are now reversed.

    Cô ấy từng làm việc cho tôi, nhưng tình thế của chúng tôi giờ đã khác nhau.

yourself

to admit you were wrong or to stop having a particular position in an argument

thừa nhận bạn đã sai hoặc ngừng có một vị trí cụ thể trong một cuộc tranh luận

Ví dụ:
  • He has reversed himself on a dozen issues.

    Anh ấy đã đảo ngược chính mình về hàng tá vấn đề.

vehicle

when a vehicle or its driver reverses or the driver reverses a vehicle, the vehicle goes backwards

khi xe hoặc người lái xe lùi hoặc người lái xe lùi xe thì xe đi lùi

Ví dụ:
  • He reversed around the corner.

    Anh ta lùi lại ở góc đường.

  • She reversed into a parking space.

    Cô lùi vào chỗ đỗ xe.

  • Caution! This truck is reversing.

    Thận trọng! Xe tải này đang lùi.

  • Now reverse the car.

    Bây giờ lùi xe lại.

Ví dụ bổ sung:
  • He reversed slowly out of the garage.

    Anh chậm rãi lùi xe ra khỏi gara.

  • She carefully reversed the lorry up the narrow driveway.

    Cô cẩn thận lùi chiếc xe tải lên con đường hẹp.

  • The car reversed into a hedge.

    Chiếc xe lùi vào một hàng rào.

Từ, cụm từ liên quan

phone call

to make a phone call that will be paid for by the person you are calling, not by you

thực hiện một cuộc gọi điện thoại mà người bạn đang gọi sẽ trả tiền chứ không phải bạn

Ví dụ:
  • I want to reverse the charges, please.

    Tôi muốn hủy bỏ cáo buộc, làm ơn.

Từ, cụm từ liên quan