Định nghĩa của từ recall

recallverb

gọi về, triệu hồi, nhặc lại, gợi lại

/rɪˈkɔːl/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "recall" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "re-colligere", có nghĩa là "tập hợp lại". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (một lần nữa) và "colligere" (tập hợp). Trong tiếng Pháp cổ, cụm từ "re-colliger" được chuyển thể thành "recoler", và cuối cùng, từ "recall" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại. Ban đầu, "recall" có nghĩa là tập hợp hoặc thu thập lại thứ gì đó, chẳng hạn như một câu chuyện hoặc một khoản nợ. Theo thời gian, ý nghĩa của "recall" được mở rộng để bao gồm ý tưởng mang lại hoặc hủy bỏ thứ gì đó, chẳng hạn như một quyết định hoặc một ký ức. Ngày nay, động từ "recall" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, bao gồm công nghệ, chính trị và hội thoại hàng ngày, để gợi lên ý tưởng lần theo, truy xuất hoặc trải nghiệm lại điều gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)

exampleto recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ

meaning(quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)

meaningsự nhắc nhở

exampleto recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình

examplelegends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng

type ngoại động từ

meaninggọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi

exampleto recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ

meaning(quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)

meaningnhắc nhở, nhắc lại, gợi lại

exampleto recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình

examplelegends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng

namespace

to remember something

nhớ điều gì đó

Ví dụ:
  • She could not recall his name.

    Cô không thể nhớ được tên anh.

  • Many years later Muir recalled his days at Glasgow University.

    Nhiều năm sau Muir nhớ lại những ngày còn ở Đại học Glasgow.

  • I cannot recall a time when the country faced such serious problems.

    Tôi không thể nhớ lại thời điểm đất nước phải đối mặt với những vấn đề nghiêm trọng như vậy.

  • ‘I may have; I don't recall,’ she said.

    'Tôi có thể có; Tôi không nhớ,” cô nói.

  • If I recall correctly, he lives in Luton.

    Nếu tôi nhớ không nhầm thì anh ấy sống ở Luton.

  • I can't recall meeting her before.

    Tôi không thể nhớ đã gặp cô ấy trước đây.

  • I vaguely recall seeing the film.

    Tôi mơ hồ nhớ lại đã xem bộ phim.

  • I seem to recall receiving an email from a reader a while ago.

    Tôi dường như nhớ lại việc nhận được email từ một độc giả cách đây không lâu.

  • I seem to recall him mentioning a brother once.

    Tôi hình như nhớ có lần anh ấy đã nhắc đến một người anh em.

  • He recalled that she always came home late on Wednesdays.

    Anh nhớ lại rằng cô luôn về nhà muộn vào các ngày thứ Tư.

  • He later recalled that he had met her once.

    Sau này anh nhớ lại rằng anh đã gặp cô một lần.

  • Can you recall exactly what happened?

    Bạn có thể nhớ lại chính xác những gì đã xảy ra không?

  • I can vividly recall where and when I saw them.

    Tôi có thể nhớ lại một cách rõ ràng tôi đã nhìn thấy chúng ở đâu và khi nào.

  • ‘It was on a Thursday in March,’ he recalled.

    “Đó là vào một ngày thứ Năm của tháng Ba,” anh nhớ lại.

Ví dụ bổ sung:
  • Becky could still recall that first meeting clearly.

    Becky vẫn nhớ rõ lần gặp đầu tiên đó.

  • I am old enough now to wistfully recall moments of my youth.

    Bây giờ tôi đã đủ lớn để nhớ lại những khoảnh khắc tuổi trẻ của mình một cách tiếc nuối.

  • I couldn't quite recall the date.

    Tôi không thể nhớ rõ ngày tháng.

  • I recall reading in an interview that he loved to cook.

    Tôi nhớ lại đã đọc trong một cuộc phỏng vấn rằng anh ấy thích nấu ăn.

  • I seem to recall that she said she was going away.

    Tôi dường như nhớ lại rằng cô ấy đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa.

Từ, cụm từ liên quan

to make somebody think of something

làm cho ai đó nghĩ về điều gì đó

Ví dụ:
  • The poem recalls Eliot's ‘The Waste Land’.

    Bài thơ gợi nhớ đến “Vùng đất hoang” của Eliot.

Từ, cụm từ liên quan

to order somebody to return

ra lệnh cho ai đó quay trở lại

Ví dụ:
  • Both countries recalled their ambassadors.

    Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.

  • He was recalled to military duty.

    Anh ta đã được triệu hồi để thực hiện nghĩa vụ quân sự.

  • They have both been recalled to the Welsh squad (= selected as members of the team after a time when they were not selected).

    Cả hai đều đã được triệu tập trở lại đội tuyển xứ Wales (= được chọn làm thành viên của đội sau một thời gian họ không được chọn).

to ask for something to be returned, often because there is something wrong with it

yêu cầu trả lại cái gì đó, thường là vì nó có vấn đề gì đó

Ví dụ:
  • The company has recalled all the faulty hairdryers.

    Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.

Từ, cụm từ liên quan