danh từ
sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
to recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ
(quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
sự nhắc nhở
to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
legends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
ngoại động từ
gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
to recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ
(quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
legends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng