Định nghĩa của từ reserved word

reserved wordnoun

từ dành riêng

/rɪˌzɜːvd ˈwɜːd//rɪˌzɜːrvd ˈwɜːrd/

Việc sử dụng các từ dành riêng đảm bảo tính nhất quán và loại bỏ sự mơ hồ trong mã ngôn ngữ, giúp phân tích cú pháp, hiểu và duy trì dễ dàng hơn. Nếu không có các từ dành riêng, các lập trình viên sẽ phải dựa vào phân biệt chữ hoa chữ thường hoặc các quy ước khác để phân biệt giữa các từ khóa và tên do người dùng định nghĩa, dẫn đến các lỗi tiềm ẩn và hiểu lầm. Một số ví dụ về các từ dành riêng bao gồm "if" trong C và Python, "while" trong Java và C++, "try" trong Python và "select" trong các giao thức mạng TCP/IP. Những từ này rất cần thiết để xây dựng các câu lệnh, biểu thức và luồng điều khiển trong ngôn ngữ và chúng là một phần không thể thiếu trong ngữ pháp và cú pháp của ngôn ngữ.

namespace
Ví dụ:
  • In C programming language, the keyword int is a reserved word used to declare an integer variable.

    Trong ngôn ngữ lập trình C, từ khóa int là một từ dành riêng được dùng để khai báo một biến số nguyên.

  • The Java keyword void is a reserved word used to denote the return type of a function that does not return any value.

    Từ khóa void trong Java là một từ dành riêng được dùng để biểu thị kiểu trả về của một hàm không trả về bất kỳ giá trị nào.

  • The C# keyword class is a reserved word used to define a blueprint for an object or data structure.

    Từ khóa class trong C# là một từ dành riêng được dùng để định nghĩa bản thiết kế cho một đối tượng hoặc cấu trúc dữ liệu.

  • The SQL keyword SELECT is a reserved word used to request specific data from a table.

    Từ khóa SQL SELECT là một từ dành riêng được sử dụng để yêu cầu dữ liệu cụ thể từ một bảng.

  • In Ruby programming language, the keyword self is a reserved word that refers to the current object on which a method is being called.

    Trong ngôn ngữ lập trình Ruby, từ khóa self là một từ dành riêng dùng để chỉ đối tượng hiện tại mà phương thức đang được gọi.

  • The Python keyword return is a reserved word used to send a value back to the calling function.

    Từ khóa return của Python là một từ dành riêng được sử dụng để gửi giá trị trở lại hàm gọi.

  • The JavaScript keyword let is a reserved word used to declare a variable that is block-scoped.

    Từ khóa let trong JavaScript là một từ dành riêng được dùng để khai báo một biến có phạm vi khối.

  • The CSS keyword transparent is a reserved word used to set the background color of an element to completely clear.

    Từ khóa CSS trong suốt là một từ dành riêng được sử dụng để thiết lập màu nền của một phần tử hoàn toàn trong suốt.

  • The Razor syntax keyword @ is a reserved word used to denote a code block executed on the server-side.

    Từ khóa cú pháp Razor @ là một từ dành riêng được dùng để biểu thị khối mã được thực thi ở phía máy chủ.

  • The assembly language keyword MOV is a reserved word used to move the value of one register or memory location to another.

    Từ khóa MOV trong ngôn ngữ lắp ráp là một từ dành riêng được sử dụng để di chuyển giá trị của một thanh ghi hoặc vị trí bộ nhớ sang thanh ghi hoặc vị trí bộ nhớ khác.