Định nghĩa của từ sector

sectornoun

khu vực, lĩnh vực

/ˈsɛktə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sector" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "sectus", có nghĩa là "cut" hoặc "phân chia", ám chỉ hành động chia tách hoặc tách rời một cái gì đó. Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin "sectus" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "secter", có nghĩa là "một phần" hoặc "một phần". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "sector." Vào thế kỷ 18, thuật ngữ "sector" bắt đầu được sử dụng trong toán học và kỹ thuật để chỉ một hình quạt tròn, là một phần của một hình tròn được giới hạn bởi hai bán kính và cung tròn của hình tròn. Sau đó, vào thế kỷ 20, thuật ngữ "sector" mang nghĩa bóng, ám chỉ một phần hoặc một bộ phận của một hệ thống lớn hơn, chẳng hạn như một lĩnh vực kinh doanh hoặc một lĩnh vực kinh tế. Ngày nay, từ "sector" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm kinh doanh, kinh tế và công nghiệp, để chỉ một lĩnh vực hoặc danh mục hoạt động cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(toán học) hình quạt

meaning(quân sự) quân khu

meaningkhu vực

examplethe state sector of economy: khu vực kinh tế nhà nước

typeDefault

meaninghình quạt

meanings. of a circle hình quạt tròn

meaninghyperbolic s. hình quạt hipebolic

namespace

a part of an area of activity, especially of a country’s economy

một phần của một lĩnh vực hoạt động, đặc biệt là nền kinh tế của một quốc gia

Ví dụ:
  • the service/banking/manufacturing/financial sector

    lĩnh vực dịch vụ/ngân hàng/sản xuất/tài chính

  • jobs in the agricultural sector

    việc làm trong lĩnh vực nông nghiệp

  • She works in the voluntary sector (= organizations that do not make a profit).

    Cô ấy làm việc trong lĩnh vực tình nguyện (= các tổ chức không tạo ra lợi nhuận).

  • We have seen rapid growth in the services sector.

    Chúng ta đã chứng kiến ​​sự tăng trưởng nhanh chóng trong lĩnh vực dịch vụ.

  • the privileged sectors of society

    các lĩnh vực đặc quyền của xã hội

Ví dụ bổ sung:
  • The survey covers a wide range of industry sectors.

    Cuộc khảo sát bao gồm nhiều lĩnh vực công nghiệp.

  • the chronic underfunding of the education sector

    sự thiếu hụt kinh phí thường xuyên của ngành giáo dục

  • Increased state investment will lead to more job opportunities in the manufacturing sector.

    Đầu tư nhà nước tăng lên sẽ dẫn đến nhiều cơ hội việc làm hơn trong lĩnh vực sản xuất.

  • The largest growth has been in the service sector.

    Sự tăng trưởng lớn nhất là trong lĩnh vực dịch vụ.

Từ, cụm từ liên quan

a part of a particular area, especially an area under military control

một phần của một khu vực cụ thể, đặc biệt là một khu vực dưới sự kiểm soát của quân đội

Ví dụ:
  • each sector of the war zone

    từng khu vực của chiến khu

  • The partition of the city meant that members of the same family were living in different sectors.

    Sự phân chia thành phố có nghĩa là các thành viên trong cùng một gia đình sống ở các khu vực khác nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • Berlin was divided into four sectors after the war.

    Berlin được chia thành bốn khu vực sau chiến tranh.

  • Most of the gas will come from the Norwegian sector of the North Sea.

    Phần lớn khí đốt sẽ đến từ khu vực Biển Bắc của Na Uy.

a part of a circle lying between two straight lines drawn from the centre to the edge

một phần của vòng tròn nằm giữa hai đường thẳng vẽ từ tâm ra mép