Định nghĩa của từ part

partnoun

phần, bộ phận

/pɑːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "part" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ tiếng Pháp cổ "part," bắt nguồn từ tiếng Latin "pars", có nghĩa là "một phần" hoặc "một phần". Trong tiếng Latin, "pars" cũng được sử dụng để mô tả một phần của cơ thể hoặc một bộ phận của một tổng thể lớn hơn. Trong tiếng Anh trung đại, từ "part" dùng để chỉ một phần hoặc một phần của một cái gì đó, bao gồm một phần thừa kế, một khẩu phần thức ăn hoặc một phần của một nhiệm vụ. Theo thời gian, ý nghĩa của "part" được mở rộng để bao gồm một vai trò hoặc chức năng trong một hệ thống hoặc tổ chức lớn hơn, cũng như một bộ phận hoặc phần của một cái gì đó, chẳng hạn như một phần của một cỗ máy hoặc một phần của một cuốn sách. Ngày nay, "part" có nhiều cách sử dụng, bao gồm ám chỉ một thành phần của một tổng thể, một vai trò hoặc chức năng, hoặc một mảnh đất hoặc bất động sản. Mặc dù đã phát triển, từ "part" vẫn gắn chặt với gốc Latin của nó, truyền tải ý tưởng chia sẻ, chia rẽ và tách biệt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphần, bộ phận, tập (sách)

exampleit is made part of iron and part of wood: cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ

examplethe cord parted: thừng đứt ra

example3 parts of sugar, 5 of flour: 3 phần đường, 5 phần bột

meaningbộ phận cơ thể

examplethey parted in joy: họ hoan hỉ chia tay nhau

examplelet us part friends: chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau

exampleto part from (with) somebody: chia tay ai

meaningphần việc, nhiệm vụ

exampleI have done my part: tôi đã làm phần việc của tôi

exampleit was not my part to interfere: tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào

exampleto have neither part nor lot in: không có dính dáng gì vào

type ngoại động từ

meaningchia thành từng phần, chia làm đôi

exampleit is made part of iron and part of wood: cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ

examplethe cord parted: thừng đứt ra

example3 parts of sugar, 5 of flour: 3 phần đường, 5 phần bột

meaningrẽ ra, tách ra, tách làm đôi

examplethey parted in joy: họ hoan hỉ chia tay nhau

examplelet us part friends: chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau

exampleto part from (with) somebody: chia tay ai

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì)

exampleI have done my part: tôi đã làm phần việc của tôi

exampleit was not my part to interfere: tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào

exampleto have neither part nor lot in: không có dính dáng gì vào

some

some but not all of a thing

một số nhưng không phải tất cả

Ví dụ:
  • We spent part of the time in the museum.

    Chúng tôi đã dành một phần thời gian trong bảo tàng.

  • Part of the building was destroyed in the fire.

    Một phần của tòa nhà đã bị phá hủy trong vụ cháy.

  • Part of the problem is that more and more people live alone.

    Một phần của vấn đề là ngày càng có nhiều người sống một mình.

  • Voters are given only part of the story (= only some of the information).

    Cử tri chỉ được cung cấp một phần câu chuyện (= chỉ một số thông tin).

  • Part of me feels sorry for him (= I feel a little sorry for him, but not very sorry).

    Một phần trong tôi cảm thấy tiếc cho anh ấy (= tôi cảm thấy hơi tiếc cho anh ấy, nhưng không tiếc lắm).

  • We spent a good part of the day rehearsing.

    Chúng tôi đã dành phần lớn thời gian trong ngày để luyện tập.

Ví dụ bổ sung:
  • He spends part of the year in Ireland.

    Anh ấy dành một phần thời gian trong năm ở Ireland.

  • She lived for part of her life in Ethiopia.

    Bà đã sống một phần cuộc đời mình ở Ethiopia.

  • Part of the morning was spent brainstorming ideas.

    Một phần của buổi sáng được dành để động não các ý tưởng.

  • Educational disadvantage is just part of a bigger social problem.

    Bất lợi về giáo dục chỉ là một phần của một vấn đề xã hội lớn hơn.

  • His performance in the movie seems weak, although the weakness of the script could be part of the reason.

    Diễn xuất của anh ấy trong phim có vẻ yếu, mặc dù điểm yếu của kịch bản có thể là một phần nguyên nhân.

piece

a section, piece or feature of something

một phần, mảnh hoặc tính năng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The mountains are covered with snow for a large part of the year.

    Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trong phần lớn thời gian trong năm.

  • The early part of her life was spent in Paris.

    Phần đầu cuộc đời cô đã trải qua ở Paris.

  • the latter part of the 19th century

    phần sau của thế kỷ 19

  • Making mistakes is an integral part of the learning process.

    Mắc lỗi là một phần không thể thiếu trong quá trình học tập.

  • We've done the difficult part of the job.

    Chúng tôi đã hoàn thành phần khó khăn của công việc.

  • an important/essential part of the project

    một phần quan trọng/thiết yếu của dự án

  • Wool production was a key part of the economy.

    Sản xuất len ​​là một phần quan trọng của nền kinh tế.

  • The novel is good in parts.

    Cuốn tiểu thuyết hay ở nhiều phần.

  • The procedure can be divided into two parts.

    Thủ tục có thể được chia thành hai phần.

  • The worst part was having to wait three hours in the rain.

    Điều tồi tệ nhất là phải chờ đợi ba tiếng đồng hồ dưới trời mưa.

Ví dụ bổ sung:
  • These insects are an essential part of our agricultural system.

    Những loài côn trùng này là một phần thiết yếu trong hệ thống nông nghiệp của chúng ta.

  • Fresh fruit is an important part of a healthy diet.

    Trái cây tươi là một phần quan trọng của chế độ ăn uống lành mạnh.

  • Music has always been an important part of my life.

    Âm nhạc luôn là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.

  • Death is a part of life.

    Cái chết là một phần của cuộc sống.

  • A key part of our strategy is community involvement.

    Một phần quan trọng trong chiến lược của chúng tôi là sự tham gia của cộng đồng.

member

an element or member of something; a person or thing that helps to make up a whole or belongs in it

một phần tử hoặc thành viên của một cái gì đó; một người hoặc vật giúp tạo nên một tổng thể hoặc thuộc về nó

Ví dụ:
  • Snacks can be part of a healthy eating plan.

    Đồ ăn nhẹ có thể là một phần của kế hoạch ăn uống lành mạnh.

  • You need to be able to work as part of a team.

    Bạn cần có khả năng làm việc như một phần của nhóm.

  • Under the Saxons, Westmorland formed part of the Kingdom of Northumberland.

    Dưới thời người Saxon, Westmorland hình thành một phần của Vương quốc Northumberland.

  • Antibiotics have become part of our daily existence.

    Thuốc kháng sinh đã trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Ví dụ bổ sung:
  • They still wanted to remain part of Europe.

    Họ vẫn muốn tiếp tục là một phần của châu Âu.

  • This was once a very rural area, but has now become part of the London commuter belt.

    Đây từng là một khu vực rất nông thôn nhưng giờ đã trở thành một phần của vành đai đi lại London.

  • Our dog is very much part of our lives.

    Con chó của chúng tôi là một phần rất lớn trong cuộc sống của chúng tôi.

  • Fishing has always been part of life here.

    Câu cá luôn là một phần cuộc sống ở đây.

  • Living here you really feel like you're part of a community.

    Sống ở đây bạn thực sự có cảm giác như mình là một phần của cộng đồng.

of body/plant

a separate piece or area of a human or animal body or of a plant

một phần hoặc khu vực riêng biệt của cơ thể người hoặc động vật hoặc thực vật

Ví dụ:
  • The cancer could spread to other parts of the body.

    Ung thư có thể lan sang các bộ phận khác của cơ thể.

  • It may one day be possible to grow new body parts in the laboratory.

    Một ngày nào đó có thể phát triển được các bộ phận cơ thể mới trong phòng thí nghiệm.

  • Different insects feed on different parts of the plant.

    Các loài côn trùng khác nhau ăn các bộ phận khác nhau của cây.

Ví dụ bổ sung:
  • He has tattoos on various parts of his body.

    Anh ấy có hình xăm trên nhiều bộ phận khác nhau trên cơ thể.

  • The sole of the foot is one of the most sensitive parts of the body.

    Lòng bàn chân là một trong những bộ phận nhạy cảm nhất của cơ thể.

  • It's important to know which plant parts are most vulnerable to frost.

    Điều quan trọng là phải biết bộ phận nào của cây dễ bị ảnh hưởng bởi sương giá nhất.

  • Other parts of the egg are the albumen (white) and the yolk.

    Các phần khác của trứng là lòng trắng (lòng trắng) và lòng đỏ.

  • a diagram of a cell with the key parts labelled

    sơ đồ của một ô với các phần chính được dán nhãn

Từ, cụm từ liên quan

of machine

a piece of a machine or structure

một phần của máy móc hoặc cấu trúc

Ví dụ:
  • The factory manufactures aircraft parts.

    Nhà máy sản xuất các bộ phận máy bay.

  • car/machine/engine parts

    ô tô/máy móc/bộ phận động cơ

  • the working parts of the machinery

    các bộ phận làm việc của máy móc

  • Where can I get spare parts for my bike?

    Tôi có thể lấy phụ tùng cho xe đạp ở đâu?

Ví dụ bổ sung:
  • He quickly explained about the engine and the broken part.

    Anh ấy nhanh chóng giải thích về động cơ và bộ phận bị hỏng.

  • The washing machine needed a new part.

    Máy giặt cần một bộ phận mới.

  • I ordered a part online.

    Tôi đã đặt hàng một phần trực tuyến.

  • an auto parts maker

    một nhà sản xuất phụ tùng ô tô

  • a wholesale supplier of lawn and garden equipment parts

    một nhà cung cấp bán buôn các bộ phận thiết bị làm vườn và làm vườn

region/area

an area or a region of the world, a country, a town, etc.

một khu vực hoặc một khu vực trên thế giới, một quốc gia, một thị trấn, v.v.

Ví dụ:
  • The island is mostly flat, but there are some hilly parts.

    Hòn đảo chủ yếu bằng phẳng, nhưng có một số phần đồi núi.

  • the northern part of town

    phần phía bắc của thị trấn

  • different parts of the world/country

    những nơi khác nhau trên thế giới/quốc gia

  • Which part of Japan do you come from?

    Bạn đến từ vùng nào của Nhật Bản?

  • Come and visit us if you're ever in our part of the world.

    Hãy đến và ghé thăm chúng tôi nếu bạn từng ở một phần thế giới của chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • They ship their products to many parts of the UK.

    Họ vận chuyển sản phẩm của mình đến nhiều vùng của Vương quốc Anh.

a region or an area

một khu vực hoặc một khu vực

Ví dụ:
  • She's not from these parts.

    Cô ấy không đến từ những vùng này.

  • He's just arrived back from foreign parts.

    Anh ấy vừa từ nước ngoài về.

of book/series

a section of a book, television series, etc., especially one that is published or broadcast separately

một phần của một cuốn sách, loạt phim truyền hình, vv, đặc biệt là một phần được xuất bản hoặc phát sóng riêng

Ví dụ:
  • The documentary was screened in four parts.

    Bộ phim tài liệu được trình chiếu thành bốn phần.

  • Henry IV, Part II

    Henry IV, Phần II

  • The final part will be shown next Sunday evening.

    Phần cuối cùng sẽ được chiếu vào tối chủ nhật tới.

for actor

a role played by an actor in a play, film, etc.; the words spoken by an actor in a particular role

vai diễn của một diễn viên trong một vở kịch, một bộ phim, v.v.; những lời nói của một diễn viên trong một vai trò cụ thể

Ví dụ:
  • She played the part of Juliet.

    Cô ấy đóng vai Juliet.

  • He's always playing a part (= pretending to be something that he is not).

    Anh ấy luôn đóng một vai trò (= giả vờ là một cái gì đó mà anh ấy không phải là).

  • Have you learned your part yet?

    Bạn đã học được phần của mình chưa?

  • He got a small part in a West End play.

    Anh ấy có một vai nhỏ trong vở kịch West End.

  • She was very good in the part.

    Cô ấy đã rất tốt trong phần này.

involvement

the way in which somebody/something is involved in an action or situation

cách mà ai đó/cái gì đó tham gia vào một hành động hoặc tình huống

Ví dụ:
  • Luck played a big part in their success.

    May mắn đóng một vai trò lớn trong thành công của họ.

  • She plays an active part in local politics.

    Cô đóng một vai trò tích cực trong chính trị địa phương.

  • We all have a part to play in the fight against crime.

    Tất cả chúng ta đều có một phần vai trò trong cuộc chiến chống tội phạm.

  • He had no part in the decision.

    Anh ấy không tham gia vào quyết định này.

  • I want no part of this sordid business.

    Tôi không muốn tham gia vào công việc bẩn thỉu này.

in music

music for a particular voice or instrument in a group singing or playing together

âm nhạc cho một giọng nói hoặc nhạc cụ cụ thể trong một nhóm hát hoặc chơi cùng nhau

Ví dụ:
  • the clarinet part

    phần kèn clarinet

  • The first two verses of the song are set in four-part harmony.

    Hai câu đầu của bài hát được hòa âm thành bốn phần.

  • I can play the guitar part to that song.

    Tôi có thể chơi phần guitar của bài hát đó.

equal portion

a unit of measurement that allows you to compare the different amounts of substances in something

một đơn vị đo lường cho phép bạn so sánh lượng chất khác nhau trong một thứ gì đó

Ví dụ:
  • Add three parts wine to one part water.

    Thêm ba phần rượu vào một phần nước.

  • fluoride levels of 0.2 parts per million

    mức florua là 0,2 phần triệu

in hair

a line on a person’s head where the hair is divided with a comb

một đường trên đầu của một người nơi tóc được chia bằng lược

Thành ngữ

be greater/more than the sum of its parts
to be better or more effective as a group than you would think just by looking at the individual members of the group
  • The team is greater than the sum of its parts.
  • the best/better part of something
    most of something, especially a period of time; more than half of something
  • He drank the best part of a bottle of Scotch waiting for her to get home.
  • The journey took her the better part of an hour.
  • discretion is the better part of valour
    (saying)you should avoid danger and not take unnecessary risks
    for the most part
    mostly; usually
  • The contributors are, for the most part, professional scientists.
  • for my, his, their, etc. part
    used to express your own, his, their, etc. opinion or feelings about something
  • For my part, I would reject all these arguments.
  • in large part | in large measure
    (formal)to a great extent
  • Their success is due in large part to their determination.
  • in part
    partly; to some extent
  • Her success was due in part to luck.
  • Your salary depends in part on your qualifications.
  • look/dress the part
    to have an appearance or wear clothes suitable for a particular job, role or position
  • He acts and dresses the part of a gentleman.
  • He was a pirate in the school play and certainly looked the part.
  • a man/woman of (many) parts
    a person with many skills
    on the part of somebody/on somebody’s part
    made or done by somebody
  • It was an error on my part.
  • part and parcel of something
    a normal part of something
  • Keeping the accounts is part and parcel of my job.
  • part of the furniture
    (informal)a person or thing that you are so used to seeing that you no longer notice them
  • I worked there so long that I became part of the furniture.
  • take something in good part
    (British English)to accept something slightly unpleasant without complaining or being offended
  • He took the teasing in good part.
  • take part (in something)
    to be involved in something
  • to take part in a discussion/demonstration/fight/celebration
  • How many countries took part in the last Olympic Games?
  • They took little part in the discussion.
  • take somebody’s part
    (British English)to support somebody, for example in an argument
  • His mother always takes his part.