Định nghĩa của từ red

redadjective

đỏ, màu đỏ

/rɛd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "red" có lịch sử lâu đời từ thời xa xưa. Từ "red" trong tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rēad", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*rethsiz", có nghĩa là "red" hoặc "red-colored". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*reud-", có nghĩa là "red" hoặc "blood". Trong tiếng Anh cổ, từ "rēad" không chỉ được dùng để mô tả màu đỏ mà còn để mô tả nhiều sắc thái khác nhau của màu đỏ, chẳng hạn như đỏ thẫm, đỏ tươi và đỏ hồng. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành dạng hiện tại "red". Trong suốt chiều dài lịch sử, ý nghĩa của từ "red" vẫn tương đối nhất quán, ám chỉ màu sắc mà chúng ta liên tưởng đến lửa, hoa hồng và biển báo dừng ngày nay.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđỏ

examplered ink: mực đỏ

examplered cheeks: má đỏ

exampleto become red in the face: đỏ mặt

meaninghung hung đỏ, đỏ hoe

examplered hair: tóc hung hung đỏ

meaningđẫm máu, ác liệt

examplered hands: những bàn tay đẫm máu

examplered battle: cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt

type danh từ

meaningmàu đỏ

examplered ink: mực đỏ

examplered cheeks: má đỏ

exampleto become red in the face: đỏ mặt

meaning(the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ

examplered hair: tóc hung hung đỏ

meaninghòn bi a đỏ

examplered hands: những bàn tay đẫm máu

examplered battle: cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt

namespace

having the colour of blood or fire

có màu của máu hoặc lửa

Ví dụ:
  • bright/light/dark red lipstick

    son môi màu đỏ tươi/nhạt/đỏ đậm

  • The lights (= traffic lights) changed to red before I could get across.

    Đèn (= đèn giao thông) chuyển sang màu đỏ trước khi tôi có thể băng qua.

  • a bunch of red roses

    một bó hoa hồng đỏ

  • a red dress/shirt

    một chiếc váy/áo sơ mi màu đỏ

  • the vivid red colour of the soldiers' uniforms

    màu đỏ rực rỡ của quân phục người lính

  • Her essay was returned with lots of corrections in red ink.

    Bài luận của cô đã được trả lại với rất nhiều sự sửa chữa bằng mực đỏ.

  • a red car

    một chiếc xe màu đỏ

Ví dụ bổ sung:
  • The coals glowed red in the dying fire.

    Những cục than đỏ rực trong ngọn lửa sắp tàn.

  • The leaves looked slightly red.

    Những chiếc lá trông hơi đỏ.

  • her ruby red lips

    đôi môi đỏ hồng ngọc của cô ấy

  • The traffic light turned red.

    Đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ.

  • Paint the pot red and allow it to dry thoroughly.

    Sơn chậu màu đỏ và để khô hoàn toàn.

Từ, cụm từ liên quan

red-brown in colour

có màu nâu đỏ

Ví dụ:
  • her flaming red hair

    mái tóc đỏ rực của cô ấy

  • a red squirrel

    một con sóc đỏ

  • a red-haired girl

    một cô gái tóc đỏ

  • Her hair was long and dark red.

    Tóc cô dài và có màu đỏ sẫm.

  • She dyes her hair red.

    Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ.

Từ, cụm từ liên quan

bright red or pink, especially because you are angry, embarrassed or ashamed

màu đỏ tươi hoặc hồng, đặc biệt là khi bạn tức giận, bối rối hoặc xấu hổ

Ví dụ:
  • I felt my face go red.

    Tôi cảm thấy mặt mình đỏ bừng.

  • She went red as a beetroot.

    Cô ấy đỏ bừng như củ cải đường.

  • She went red as a beet.

    Cô ấy đỏ bừng như củ cải đường.

  • He stammered something and went very red in the face.

    Anh ta lắp bắp điều gì đó và mặt đỏ bừng.

  • He turned red and started yelling at me.

    Anh ấy đỏ mặt và bắt đầu la mắng tôi.

  • Her face was red with anger.

    Mặt cô đỏ bừng vì tức giận.

  • My face probably looked as red as a strawberry.

    Mặt tôi có lẽ đỏ như quả dâu tây.

Ví dụ bổ sung:
  • He could feel himself going bright red.

    Anh có thể cảm thấy mình đang đỏ bừng.

  • Mr Grubb was shouting and growing redder and redder in the face.

    Ông Grubb hét lớn và mặt ngày càng đỏ hơn.

  • Ross flushed red with embarrassment.

    Ross đỏ mặt vì xấu hổ.

bloodshot (= with thin lines of blood in them) or surrounded by red or very pink skin

đỏ ngầu (= có những dòng máu mỏng trong đó) hoặc được bao quanh bởi làn da đỏ hoặc rất hồng

Ví dụ:
  • Her eyes were red from crying.

    Mắt cô đỏ hoe vì khóc.

  • Her eyes were red and puffy, as if she'd been crying.

    Đôi mắt cô đỏ hoe và sưng húp, như thể cô vừa khóc.

(of an area in the US) having more people who vote for the Republican candidate than the Democratic one

(của một khu vực ở Mỹ) có nhiều người bỏ phiếu cho ứng cử viên Đảng Cộng hòa hơn ứng cử viên Đảng Dân chủ

Ví dụ:
  • red states/counties

    tiểu bang/quận màu đỏ

Từ, cụm từ liên quan

having very left-wing political opinions; communist or socialist

có quan điểm chính trị rất cánh tả; cộng sản hay xã hội chủ nghĩa

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

paint the town red
(informal)to go to a lot of different bars, clubs, etc. and enjoy yourself
red in tooth and claw
involving opposition or competition that is violent and without sympathy
  • nature, red in tooth and claw
  • a red rag to a bull
    used to talk about something that is likely to make somebody very angry
  • If you criticize him, it’s like a red rag to a bull—he gets absolutely furious.